- Từ điển Việt - Nhật
Nữ hoàng
Mục lục |
n
じょてい - [女帝]
じょおう - [女王]
- Hanako - "Hoàng hậu có nước da trắng đẹp" là người được giới phụ nữ - những người cũng muốn có nước da trắng và sự thon thả hâm mộ.: 花子さんは、白い肌と細さにあこがれる若い女性に人気の「美白の女王」です。
- Ngày kỷ niệm lần thứ 50 của nữ Hoàng Elizabeth đệ nhị.: エリザベス女王2世即位50周年記念日
クイーン
- nữ hoàng Elizabeth đệ nhị: クイーン・エリザベス2世
- lâu đài của nữ hoàng: クイーン・キャッスル
- giường có kích cỡ của nữ hoàng: クイーン・サイズのベッド
- nữ hoàng kim cương: ダイヤのクイーン
きさき - [后] - [HẬU]
おうひ - [王妃]
- mơ thấy trở thành nữ hoàng: 王妃になることを夢見る
- dự đám tang của nữ hoàng: 王妃の葬儀に参列する
- nữ hoàng đã qua đời do một vụ tai nạn ôtô: 王妃は自動車事故で亡くなった
Xem thêm các từ khác
-
Nữ hoàng Anh
クイーンズイングリッシュ -
Nữ hầu tước
こうしゃくふじん - [侯爵夫人] - [hẦu tƯỚc phu nhÂn] -
Nữ hộ sinh
じょさんぷ - [助産婦] -
Nữ khán hộ
かんごふ - [看護婦] -
Nữ kịch sĩ
じょゆう - [女優] -
Nữ nghệ sĩ
じょゆう - [女優] -
Nữ nhi
じょし - [女子] -
Nữ nhân viên bán hàng
うりこ - [売子], セールズウーマン, nữ nhân viên bán hàng ở bách hóa: デパートの売子 -
Nữ phạm nhân
ヤンキー -
Nữ phục vụ bàn
ウェイトレス, thông báo tuyển nữ phục vụ bàn: ウェイトレス求人広告, vỗ tay gọi nữ phục vụ bàn: 手をたたいてウェイトレスを呼ぶ,... -
Nữ quyền
フェミニズム, じょけん - [女権] -
Nữ quỷ
きじょ - [鬼女] - [quỶ nỮ] -
Nữ sinh
じょがくせい - [女学生] -
Nữ thần mặt trời
てんしょうこうだいじん - [天照皇大神] - [thiÊn chiẾu hoÀng ĐẠi thẦn] -
Nữ thần tự do
じゆうのめがみ - [自由の女神] -
Nữ tiếp viên
ウェイトレス, thông báo tuyển nữ tiếp viên: ウェイトレス求人広告, một nữ tiếp viên không lịch sự: 不親切な ウェイトレス -
Nữ trang
ジュエリー, アクセサリー, đeo đồ nữ trang đắt tiền: ぜいたくなアクセサリーを身につけている, đeo đồ nữ trang... -
Nữ tu
にそう - [尼僧], nữ tu đó được biết đến là một người khiêm nhường và rất tín tâm: その尼僧は信心深さと謙虚さで知られていた,... -
Nữ tu sĩ
シスター -
Nữ tu viện
にそういん - [尼僧院] - [ni tĂng viỆn], あまでら - [尼寺]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.