- Từ điển Việt - Nhật
Ngày áp mạn
Kinh tế
つみにせんそくわたしきじつ - [積荷船側渡し期日]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Ngày ăn chay trước ngày lễ không ngủ
ねずばん - [不寝番] - [bẤt tẨm phiÊn], ねずのばん - [不寝の番] - [bẤt tẨm phiÊn] -
Ngày đen đủi
やくび - [厄日], あくにち - [悪日] - [Ác nhẬt] -
Ngày đã có cuộc hẹn
ひどり - [日取り], sau khi xem lịch hẹn, tôi sẽ quyết định ngày bàn bạc ngay: 私の予定表を見てから、すぐに打ち合わせの日取りを決めよう,... -
Ngày đã qua
ありしひ - [ありし日] - [nhẬt], lưu luyến những ngày đã qua: ありし日をしのぶ -
Ngày đã định
きじつ - [期日] -
Ngày đêm
にちや - [日夜] - [nhẬt dẠ] -
Ngày đó
とうじ - [当時], そのひ - [その日] -
Ngày đầu tiên
しょにち - [初日] -
Ngày đặt hàng dọc mạn tàu
せんそくもちこみび - [船側持込日], category : 対外貿易 -
Ngày đặt định
せっていび - [設定日], category : 投資信託, explanation : 投資信託の運用を開始する日。 -
Ngày đến
とうちゃくび - [到着日] -
Ngày đến (tàu; hàng)
とうちゃくび(せん、しなもの) - [到着日(船、品物)], category : 対外貿易 -
Ngày đến hạn
まんきじつ - [満期日] -
Ngày đến hạn (thương phiếu)
てがたのしはらいきげん - [手形の支払期限], category : 対外貿易 -
Ngày ưu đãi
しはらいゆうよきかん - [支払猶予期間], category : 対外貿易 -
Ngày ấy
とうじ - [当時], ngày ấy, 1000 yen là một khoản tiền lớn: 1000円は当時としては大金だった -
Ngách sông
ぶんりゅう - [分流], しりゅう - [支流] -
Ngách đường
わかれみち - [別れ道] -
Ngái ngủ
めがくっつく - [目がくっつく], ねぼけた - [寝ぼけた] -
Ngán ngẩm
うんざりとする, あきる - [飽きる], わずらわしい - [煩わしい]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.