- Từ điển Việt - Nhật
Ngôn ngữ học
exp
げんごがく - [言語学] - [NGÔN NGỮ HỌC]
- "thầy có thể giải thích một chút cho em về khóa học này không ạ?" "Ừ, trước tiên, tôi sẽ phải giải thích về mặt ngôn ngữ học, nó được gọi là gì": (この講座について少し説明してくださいますか)(ええ、ではまず言語学とは何かを説明すべきでしょうね)
- kết thúc khóa học thạc sĩ về ngôn ngữ học: 言語学の修士課程を修了する
- p
ごがく - [語学]
- Học tiếng Anh như một ngôn ngữ học: 語学としての英語を学ぶ
- Thuê gia sư ngôn ngữ học: 語学の家庭教師を雇う
- Cô ấy có năng khiếu ngôn ngữ học: 彼女には語学の才能があった
- Tôi đã liên tiếp tham dự giảng dạy ngôn ngữ học: 私は連続した語学の授業をとる
- Có tố chất ngôn ngữ học: 語学の素質がある
- Bất cứ người nào muốn họ
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ học cấu trúc
こうぞうげんごがく - [構造言語学] - [cẤu tẠo ngÔn ngỮ hỌc] -
Ngôn ngữ học máy tính
けいりょうげんごうがく - [計量言語学] -
Ngôn ngữ khai báo
せんげんがたげんご - [宣言形言語] -
Ngôn ngữ ký hiệu
きごうかたげんご - [記号型言語] -
Ngôn ngữ lập trình
プログラムげんご - [プログラム言語], プログラミングげんご - [プログラミング言語], プログラムげんご - [プログラム言語],... -
Ngôn ngữ lập trình Basic
ベーシック -
Ngôn ngữ lập trình C
しーげんご - [C言語] -
Ngôn ngữ lập trình C++
しーぷらすぷらす - [C++] -
Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
オブジェクトしこうげんご - [オブジェクト指向言語] -
Ngôn ngữ lập trình lôgic
ろんりがたげんご - [論理型言語] -
Ngôn ngữ lệnh
せいぎょげんご - [制御言語] -
Ngôn ngữ lịch sự
ていねいご - [丁寧語] - [Đinh ninh ngỮ] -
Ngôn ngữ máy
マシンご - [マシン語] -
Ngôn ngữ máy tính
きかいご - [機械語] -
Ngôn ngữ mô tả dữ liệu
データきじゅつげんご - [データ記述言語], データきじゅつげんごう - [データ記述言語] -
Ngôn ngữ mô tả trang ( PDL)
ページきじゅつげんご - [ページ記述言語] -
Ngôn ngữ mật
いんご - [隠語], người sử dụng ngôn ngữ mật (tiếng lóng) : 隠語を使う人 -
Ngôn ngữ ngoại giao
がいこうじれい - [外交辞令] - [ngoẠi giao tỪ lỆnh], sử dụng ngôn ngữ ngoại giao: 外交辞令を使う, với vai trò ngôn... -
Ngôn ngữ nguồn
げんしげんご - [原始言語]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.