- Từ điển Việt - Nhật
Người đàn ông nhiệt huyết
exp
ねっけつかん - [熱血漢] - [NHIỆT HUYẾT HÁN]
Xem thêm các từ khác
-
Người đàn ông si tình
びかちょう - [鼻下長] - [tỴ hẠ trƯỜng] -
Người đàn ông sợ vợ
びかちょう - [鼻下長] - [tỴ hẠ trƯỜng] -
Người đàn ông to lớn
おおおとこ - [大男], mất 4 người mới đặt được người đàn ông to lớn đó lên cáng: 4人がかりで大男を担架に寝かせた,... -
Người đàn ông trung niên
おじさん - [小父さん], おじさん - [叔父さん], người đàn ông xa lạ: よそのおじさん -
Người đàn ông đã có vợ
にょうぼうもち - [女房持ち] - [nỮ phÒng trÌ] -
Người đàn ông đẹp trai
びじょうふ - [美丈夫] - [mỸ trƯỢng phu], したたるいいおとこ - [したたるいい男], おとこまえ - [男前], người đàn... -
Người đánh
ピンチヒッター -
Người đánh bắt cá ở một hải phận đặc biệt
にゅうぎょしゃ - [入漁者] - [nhẬp ngƯ giẢ] -
Người đánh trống
ドラマー, こしゅ - [鼓手] -
Người đánh xe ngựa
キャビー, コーチャ -
Người đánh xe ngựa thuê
キャブマン -
Người đáp
とうべんしゃ - [答弁者] - [ĐÁp biỆn giẢ] -
Người đã chết
なきもの - [亡き者] - [vong giẢ], ぶっこしゃ - [物故者] - [vẬt cỐ giẢ], dẫn ai tới cái chết.: 亡き者にする〔人を〕 -
Người đã mất
こじん - [故人], tất cả chúng tôi đều rất tôn kính ông ~, người đã quá cố (người đã mất): 私ども一同、故人の_氏を大変尊敬しておりました,... -
Người đã qua đời
なきひと - [亡き人] - [vong nhÂn] -
Người đãng trí
あわてもの - [慌て者], sazae là điển hình cho kiểu người đãng trí.: サザエさんは慌て者の代表だ。 -
Người đó
ほんにん - [本人], そいつ - [其奴], あのひと - [あの人], cậu đừng có trông chờ gì vào những gì thằng cha đó nói.:... -
Người đóng gói
につくりにん - [荷造り人], にづくりにん - [荷造り人], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.