- Từ điển Việt - Nhật
Người đầy tớ
n
メード
Xem thêm các từ khác
-
Người đặt
インストーラ, セター, セッタ -
Người đặt hàng
ちゅうもんしゃ - [注文者] -
Người đặt thầu
にゅうさつしゃ - [入札者] - [nhẬp trÁt giẢ] -
Người đẹp
ビューティ-, びじん - [美人], びじょ - [美女] -
Người đẹp trai
びだんし - [美男子] - [mỸ nam tỬ] -
Người đến thăm
とうりゅうきゃく - [逗留客] - [? lƯu khÁch], おきゃくさん - [御客さん] - [ngỰ khÁch], ビジター -
Người đến với mục đích không tốt
おじゃまむし - [お邪魔虫] -
Người đến xem
けんぶつにん - [見物人], cảnh sát dàn xếp đám người đến xem: 見物人を整理する警察官, những kẻ bị tình nghi đã... -
Người đề nghị
ていあんしゃ - [提案者] - [ĐỀ Án giẢ], lắng nghe những người đề xuất chính sách về y tế: 医療政策の提案者の意見を聞く,... -
Người đề xuất
ていあんしゃ - [提案者] - [ĐỀ Án giẢ], lắng nghe những người đề xuất chính sách về y tế: 医療政策の提案者の意見を聞く,... -
Người đề xướng
ていあんしゃ - [提案者] - [ĐỀ Án giẢ], lắng nghe những người đề xuất chính sách về y tế: 医療政策の提案者の意見を聞く,... -
Người đọc
はいえつ - [拝謁], リーダ -
Người đọc bản tin
ニュースキャスター -
Người đọc trên đài
アナウンサー, アナ, nữ phát thanh viên (người đọc trên đài) phụ trách chuyên mục dự báo thời tiết (truyền hình và... -
Người đọc và sửa bản in
こうせいがかり - [校正係] - [hiỆu chÍnh hỆ], trợ giúp người hiệu đính (người đọc và sửa bản in): 校正係の助手をする -
Người đời sau
こうせい - [後世] - [hẬu thẾ], để lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau): 後世に~を残す,... -
Người đỡ đầu
こうえんしゃ - [後援者] - [hẬu viỆn giẢ], うしろだて - [後ろ盾], người đỡ đầu (nhà tài trợ) bí mật: 謎の後援者,... -
Người đủ điều kiện
しゅうしょくご - [修飾語] -
Người đứng chặn bóng ở trong sân
ないやしゅ - [内野手] - [nỘi dà thỦ] -
Người đứng đầu
しょちょう - [所長]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.