- Từ điển Việt - Nhật
Người bảo trợ
n
ほごしゃ - [保護者]
- Người giáo viên đó bị người bảo hộ học sinh chỉ trích do phạt học sinh quá nghiêm khắc.: その教師は厳し過ぎるとして、生徒の保護者から批判を受けた
- Cộng tác với người bảo trợ và chính quyền địa phương.: 保護者や地域と連携する
パトロン
Xem thêm các từ khác
-
Người bảo vệ
こうけんにん - [後見人] - [hẬu kiẾn nhÂn], ガーディアン, こうけん - [後見] - [hẬu kiẾn], sự chỉ đạo đối với việc... -
Người bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
てんねんしげんほごろんしゃ - [天然資源保護論者] - [thiÊn nhiÊn tƯ nguyÊn bẢo hỘ luẬn giẢ] -
Người bảo đảm
ほしょうにん - [保証人], category : 対外貿易 -
Người bất hạnh
おあいにくさま - [お生憎さま], giúp đỡ người bất hạnh: お生憎さまを助ける -
Người bất khuất
ふじみ - [不死身] -
Người bất tử
ふじみ - [不死身] -
Người bắt chim
とりさし - [鳥刺し] - [ĐiỂu thÍch] -
Người bắt chước
ありゅう - [亜流] -
Người bắt đầu
イニシエータ -
Người bẻ ghi
てんてつしゅ - [転轍手] - [chuyỂn ? thỦ] -
Người bề trên
ねんちょうしゃ - [年長者] - [niÊn trƯỜng giẢ], anh ấy cư xử với vị giáo sư đại học của mình bằng sự tôn kính đúng... -
Người bỏ thầu
にゅうさつしゃ - [入札者] - [nhẬp trÁt giẢ] -
Người bỏ đạo
はいきょうしゃ - [背教者] - [bỐi giÁo giẢ], trở thành người bội tín/ bỏ đạo: 背教者になる -
Người bủn xỉn
けちんぼう - [吝ちん坊], けちんぼう - [けちん坊], thức ăn mà người bủn xỉn ban cho bạn còn tốt hơn là không được... -
Người bệnh
かんじゃ - [患者], quan hệ giữa bệnh nhân (người bệnh) và y tá: 患者・看護者関係, người bệnh (người muốn được... -
Người bổ khuyết
ほけつ - [補欠] -
Người bị chết
しぼうしゃ - [死亡者] -
Người bị cách ly
アイソレーター, アイソレータ -
Người bị cô lập
アイソレーター, アイソレータ -
Người bị giam đang trong quá trình xét xử
みけつしゅう - [未決囚]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.