- Từ điển Việt - Nhật
Người bắt đầu
Tin học
イニシエータ
Xem thêm các từ khác
-
Người bẻ ghi
てんてつしゅ - [転轍手] - [chuyỂn ? thỦ] -
Người bề trên
ねんちょうしゃ - [年長者] - [niÊn trƯỜng giẢ], anh ấy cư xử với vị giáo sư đại học của mình bằng sự tôn kính đúng... -
Người bỏ thầu
にゅうさつしゃ - [入札者] - [nhẬp trÁt giẢ] -
Người bỏ đạo
はいきょうしゃ - [背教者] - [bỐi giÁo giẢ], trở thành người bội tín/ bỏ đạo: 背教者になる -
Người bủn xỉn
けちんぼう - [吝ちん坊], けちんぼう - [けちん坊], thức ăn mà người bủn xỉn ban cho bạn còn tốt hơn là không được... -
Người bệnh
かんじゃ - [患者], quan hệ giữa bệnh nhân (người bệnh) và y tá: 患者・看護者関係, người bệnh (người muốn được... -
Người bổ khuyết
ほけつ - [補欠] -
Người bị chết
しぼうしゃ - [死亡者] -
Người bị cách ly
アイソレーター, アイソレータ -
Người bị cô lập
アイソレーター, アイソレータ -
Người bị giam đang trong quá trình xét xử
みけつしゅう - [未決囚] -
Người bị hại
ひがいしゃ - [被害者] -
Người bị khiếu nại
ひくれーむにん - [被クレーム人], category : 対外貿易 -
Người bị lạc
たずねびと - [尋ね人], quảng cáo tìm người lạc: 尋ね人広告 -
Người bị nạn
そうなんしゃ - [遭難者] -
Người bị ruồng bỏ
のけもの - [除け者] - [trỪ giẢ] -
Người bị thương
ふしょうしゃ - [負傷者] - [phỤ thƯƠng giẢ], người bị thương được đưa đến bệnh viện: 病院に搬送された負傷者たち,... -
Người bị tê buốt
とうしょうしゃ - [凍傷者] - [ĐÔng thƯƠng giẢ] -
Người bị tê cóng
とうしょうしゃ - [凍傷者] - [ĐÔng thƯƠng giẢ] -
Người bị tình nghi
ようぎしゃ - [容疑者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.