- Từ điển Việt - Nhật
Người có tài sản
Kinh tế
ざいさんか - [財産家]
- Explanation: 資産を多くもっている人。
Xem thêm các từ khác
-
Người có tài xuất chúng
きさい - [鬼才], anh ta là người có tài xuất chúng (tài năng, thần đồng) trong giới âm nhạc: 彼は音楽界の鬼才だ, người... -
Người có tính liêm khiết
いしべきんきち - [石部金吉] -
Người có tư cách tốt
こうじんぶつ - [好人物], rất nhiều những người tốt (người có tư cách tốt): 無類の好人物 -
Người có võ
むしゃ - [武者], người hiệp sỹ đó đã dùng thanh kiếm của mình giết chết kẻ địch.: その騎馬武者は敵を倒そうと剣を使った -
Người có vị trí trụ cột
ちゅうけん - [中堅], anh ấy được trông đợi trong tương lai sẽ trở thành một trụ cột của công ty.: 彼は会社の中堅として将来を期待される。 -
Người có đầu óc không nhanh nhạy
けいこうとう - [蛍光灯] -
Người có đủ thẩm quyền
とうがいじんぶつ - [当該人物] -
Người có ảnh hưởng
ゆうりょくしゃ - [有力者] - [hỮu lỰc giẢ], けんりょくしゃ - [権力者] - [quyỀn lỰc giẢ], きけもの - [利け者] - [lỢi... -
Người có ảnh hưởng lớn đến dư luận
よろんのにないて - [世論の担い手], オピニオンリーダー, người có ảnh hưởng lớn đến chính sách ngoại giao: 外交世論の担い手 -
Người cô quả
かんか - [鰥寡] - [* quẢ], người ta thường nói những người góa vợ (người cô quả) sống rất bừa bãi, không gọn gàng :... -
Người cô đơn
ひとりぼっち - [独りぼっち] -
Người công chứng
こうしょうにん - [公証人] - [cÔng chỨng nhÂn] -
Người cùng một nước
どうほう - [同胞] - [ĐỒng bÀo] -
Người cùng tuổi
どうねんぱいのひと - [同年配の人], anh ta nhìn mặt thì trẻ nhưng bằng tuổi tôi.: 彼が若く見えるが私と同年配だ -
Người cùng đóng vai chính (với một diễn viên khác)
あいてやく - [相手役] - [tƯƠng thỦ dỊch], Được phân vào vai người yêu của nhân vật chính trong bộ phim đó: その映画で(人)の相手役として配役される,... -
Người cơ hội chủ nghĩa
びんじょうしゅぎしゃ - [便乗主義者] - [tiỆn thỪa chỦ nghĨa giẢ] -
Người cư trú
じゅうみん - [住民], じゅうにん - [住人] -
Người cường tráng
ちからもち - [力持ち]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.