- Từ điển Việt - Nhật
Người gửi
Mục lục |
n
はっそうかかり - [発送係り]
さしだしにん - [差出人]
さしだしにん - [差し出し人] - [SAI XUẤT NHÂN]
おくりぬし - [贈り主]
おくりぬし - [送り主]
- gửi lại cho người gửi: 送り主に返却されたし
Kinh tế
はっそうかかり - [発送係]
- Category: 対外貿易
Kỹ thuật
センダ
Xem thêm các từ khác
-
Người gửi (của một món quà)
おくりぬし - [贈り主] -
Người gửi bán
はんばいにん - [販売人], category : 対外貿易 -
Người gửi giữ
きょうたくにん - [供託人] -
Người gửi hàng
はっそうにん - [発送人], におくりにん - [荷送り人], シッパー, におくりにん - [荷送り人], はっそうにん - [発送人],... -
Người gửi tiền
よきんしゃ - [預金者] -
Người hay dùng thủ đoạn xảo quyệt để hại người khác
ねわざし - [寝業師] - [tẨm nghiỆp sƯ], anh ta là một chàng trai tốt nhưng tôi cứ có cảm giác anh ta là người xảo quyệt.:... -
Người hay e thẹn
シャイ -
Người hay giễu cợt
シニカル -
Người hay hoài nghi
シニカル -
Người hay lanh chanh
せっかち -
Người hay lý tưởng hoá
アイディリスト, tuýp người hay mơ mộng (lý tưởng hóa mọi việc, luôn nhìn đời bằng con mắt màu hồng): アイディリストタイプ -
Người hay nhạo báng
シニカル -
Người hay nói
おしゃべり - [お喋り] -
Người hay nôn nóng
せっかち -
Người hay pha trò
ジョーカー -
Người hay than vãn
にほんぼう - [二本棒] - [nhỊ bẢn bỔng] -
Người hay đi chơi
でずき - [出好き] - [xuẤt hẢo] -
Người hay đánh lén
ねわざし - [寝業師] - [tẨm nghiỆp sƯ], anh ta là một chàng trai tốt nhưng tôi cứ có cảm giác anh ta là người xảo quyệt.:... -
Người hinđu
ヒンズー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.