- Từ điển Việt - Nhật
Người hay nhạo báng
exp
シニカル
Xem thêm các từ khác
-
Người hay nói
おしゃべり - [お喋り] -
Người hay nôn nóng
せっかち -
Người hay pha trò
ジョーカー -
Người hay than vãn
にほんぼう - [二本棒] - [nhỊ bẢn bỔng] -
Người hay đi chơi
でずき - [出好き] - [xuẤt hẢo] -
Người hay đánh lén
ねわざし - [寝業師] - [tẨm nghiỆp sƯ], anh ta là một chàng trai tốt nhưng tôi cứ có cảm giác anh ta là người xảo quyệt.:... -
Người hinđu
ヒンズー -
Người hiến tặng
ドナー, けんのうしゃ - [献納者] - [hiẾn nẠp giẢ], sau khi hiến máu cũng có một số người hiến tặng cảm thấy kiệt... -
Người hiền
けんじゃ - [賢者] - [hiỀn giẢ], những bậc hiền tài ngày xưa: 古代の賢者たち, hóa thân của bậc hiền tài: ある賢者の化身,... -
Người hiện đại
げんだいじん - [現代人] - [hiỆn ĐẠi nhÂn], với con mắt của người hiện đại: 現代人の目には~, con người hiện đại... -
Người hiệp lực
きょうりょくしゃ - [協力者], khen ngợi một cách thật lòng những người đã cùng hợp tác (người hiệp lực) trong công... -
Người hiệu đính
こうせいがかり - [校正係] - [hiỆu chÍnh hỆ], trợ giúp người hiệu đính: 校正係の助手をする -
Người hoa kiều
かきょう - [華僑] - [hoa kiỀu], vốn của người hoa kiều: 華僑資本 -
Người hoang dã
ばんじん - [蛮人] -
Người hoàn toàn lạ mặt
あかのたにん - [赤の他人] - [xÍch tha nhÂn], "các bạn đã quen nhau từ trước a?" "không, cho đến bữa tiệc vừa rồi chúng... -
Người hung dữ
もうしょ - [猛暑] -
Người hy sinh
ぎせいしゃ - [犠牲者] -
Người hành hương
ぎょうじゃ - [行者] - [hÀnh giẢ], へんろ - [遍路], Đi hành hương: 遍路の旅に出る
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.