- Từ điển Việt - Nhật
Người già
Mục lục |
n
ろうじん - [老人]
- Tôi nghĩ rằng lứa trẻ thường có những khả năng mà người già không thể tưởng tượng được: 老人[古い人]たちには思いも寄らない思いがけないような能力を子どもたちが身に付けていると思う。
- Người già không thể tiếp thu được những cái mới: 新しいことができない老人
としより - [年寄り]
- đã thành người già rồi: 年寄りになった
としより - [年寄] - [NIÊN KỲ]
- đảm bảo thanh toán tiền thuê nhà bằng cách thu tiền đặt cọc từ những người già đang sống trong khu nhà cho thuê đó.: 賃貸住宅に住むお年寄りから保証料を徴収して家賃支払いの保証をする
- Một cô gái trẻ kết hôn với một ông già giống như một ngôi nhà mới được lợp mái rơm cũ.: 若い娘が年寄りと結婚するのは、新築
としおい - [年老い] - [NIÊN LÃO]
- Bà già chủ nhà đã đưa ra những gợi ý cho cảnh sát viên khi nói chuyện với họ về vụ án.: 年老いた家政婦は事件について話しているときに警視にヒントをあたえた
- Ông già lê bước dọc con phố trên đường tới công viên.: 年老いた男性は公園へ行く途中足を引きずりながら通りを歩いた
としおい - [年老] - [NIÊN LÃO]
- Sau trận ốm nguy kịch anh ta thấy mình già đi hẳn.: 彼は病後急激に年老いたようだ.
- Cô ta vẫn đang trông đợi ngày ông chồng già giàu có của mình chết đi.: 彼女は年老いた金持ちの夫が死ぬのをただ待ち続けているのさ
ちょうろう - [長老]
ころう - [古老] - [CỔ LÃO]
おばあさん - [お婆さん]
Xem thêm các từ khác
-
Người già ốm nằm liệt giường
ねたきりろうじん - [寝たきり老人] - [tẨm lÃo nhÂn] -
Người giành chiến thắng
にゅうせんしゃ - [入選者] - [nhẬp tuyỂn giẢ], とうせんしゃ - [当籤者] - [ĐƯƠng thiÊm giẢ] -
Người giành được phần thưởng
じゅしょうしゃ - [受賞者] -
Người giàu
ふしゃ - [富者] -
Người giàu có
ふごう - [富豪] -
Người giám hộ
こうけんにん - [後見人] - [hẬu kiẾn nhÂn], trở thành người giám hộ của: ~の後見人になる, chỉ định người giám... -
Người giám sát
スーパーバイザ, かんとくしゃ - [監督者], ウォッチャー -
Người giám sát giao thông
トラフィックウォーデン -
Người giám sát trực tuyến
オンラインモニタ -
Người giám sát vận hành
モニタ, モニター -
Người giám đốc
かんとく - [監督] -
Người giám định
かんていにん - [鑑定人] -
Người giám định cân đo
どりょうこうけんさかん - [度量衡検査官] -
Người giám định tàu
せんぱくかんていにん - [船舶鑑定人], かいじかんていにん - [海事鑑定人], せんぱくかんていにん - [船舶鑑定人],... -
Người giám định tổn thất
そんがいかんていにん - [損害鑑定人] -
Người giúp việc
おてつだいさん - [お手伝いさん], クラーク, じょちゅう - [女中], ヘルパー, ホームヘルパー, メード, được dùng... -
Người giúp đỡ
てつだいて - [手伝い手] - [thỦ truyỀn thỦ], てつだい - [手伝い], cám ơn sự giúp đỡ của bạn, chúng tôi đã hoàn thành... -
Người giải mã
デコーダー, デコーダ, ふくごうき - [復号器] -
Người giải đáp câu đố
オイディプス, vua giải đố: オイディプス王
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.