- Từ điển Việt - Nhật
Người học hành chăm chỉ
exp
べんきょうか - [勉強家]
- Người học hành chăm chỉ, chuyên cần: まじめな勉強家
- Người học hành chăm chỉ bẩm sinh: 根っからの勉強家
Xem thêm các từ khác
-
Người học nghề
インターン, こぞう - [小僧], とてい - [徒弟] - [ĐỒ ĐỆ], ねんきもの - [年期者] - [niÊn kỲ giẢ] -
Người học rộng biết nhiều
ウォーキングディクショナリー, tom được gọi là một cái từ điển sống ( tom là người học rộng biết nhiều): トムはいわゆるウォーキングディクショナリーだ -
Người học việc
インターン, とてい - [徒弟] - [ĐỒ ĐỆ], làm việc với cương vị người học việc (nhân viên tập sự): インターンとして勤務する -
Người hợp tác
きょうりょくしゃ - [協力者], khen ngợi một cách thật lòng những người đã cùng hợp tác trong công trình nghiên cứu đó:... -
Người hỗ trợ
じょしゅ - [助手] -
Người hối lộ
フィクサー -
Người hộ tống
つきそい - [付添い], つきそい - [付き添い] -
Người keo kiệt
けちんぼう - [吝ちん坊], けちんぼう - [けちん坊], nếu ta có tiêu tiền thì các vị thần lại ban cho ta nhưng khi ta là... -
Người khai thác
かいたくしゃ - [開拓者] -
Người khiêu chiến
ちょうせんしゃ - [挑戦者] -
Người khiếu nại
ようきゅうしゃ - [要求者], くれーむていしゅつしゃ - [クレーム提出者], ようきゅうしゃ - [要求者], category : 対外貿易 -
Người khoác lác
てんぐ - [天狗] - [thiÊn ?], nhiều khi cha mẹ chính là những người có trách nhiệm trong việc đã thổi phồng thành tích... -
Người khuyết tật
しんたいしょうがいしゃ - [身体障害者] -
Người khuân vác ở ga
ポーター -
Người khác
べつじん - [別人] - [biỆt nhÂn], たにん - [他人] - [tha nhÂn], たしゃ - [他者], biến đổi như thể là một người khác:... -
Người khách
きゃく - [客] -
Người khám phá
はっけんしゃ - [発見者] - [phÁt kiẾn giẢ], Được đặt theo tên của người phát hiện ra ~: ~の発見者にちなんで名前が付けられる,... -
Người khéo mồm
くちごうしゃ - [口巧者] - [khẨu xẢo giẢ] -
Người khéo tay
こうしゃ - [巧者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.