- Từ điển Việt - Nhật
Người keo kiệt
n, exp
けちんぼう - [吝ちん坊]
けちんぼう - [けちん坊]
- Nếu ta có tiêu tiền thì các vị thần lại ban cho ta nhưng khi ta là kẻ keo kiệt thì cuộc đời thật nghèo khổ (nghĩa giống như câu "xởi lởi trời gởi của cho"): 金を使えば神様がお守りくださるが、けちん坊をすれば生涯貧しい
Xem thêm các từ khác
-
Người khai thác
かいたくしゃ - [開拓者] -
Người khiêu chiến
ちょうせんしゃ - [挑戦者] -
Người khiếu nại
ようきゅうしゃ - [要求者], くれーむていしゅつしゃ - [クレーム提出者], ようきゅうしゃ - [要求者], category : 対外貿易 -
Người khoác lác
てんぐ - [天狗] - [thiÊn ?], nhiều khi cha mẹ chính là những người có trách nhiệm trong việc đã thổi phồng thành tích... -
Người khuyết tật
しんたいしょうがいしゃ - [身体障害者] -
Người khuân vác ở ga
ポーター -
Người khác
べつじん - [別人] - [biỆt nhÂn], たにん - [他人] - [tha nhÂn], たしゃ - [他者], biến đổi như thể là một người khác:... -
Người khách
きゃく - [客] -
Người khám phá
はっけんしゃ - [発見者] - [phÁt kiẾn giẢ], Được đặt theo tên của người phát hiện ra ~: ~の発見者にちなんで名前が付けられる,... -
Người khéo mồm
くちごうしゃ - [口巧者] - [khẨu xẢo giẢ] -
Người khéo tay
こうしゃ - [巧者] -
Người khôn ngoan
けんじん - [賢人], người thông thái (người khôn ngoan) suy nghĩ cũng giống mọi người: 賢人はみんな同じように考える -
Người không ai biết đến
なもないひと - [名も無い人] - [danh vÔ nhÂn] -
Người không bị ràng buộc khi hành động
フリーエージェント -
Người không có chuyên môn
もんがいかん - [門外漢] -
Người không có quan hệ
たにん - [他人] - [tha nhÂn], có những người không thể tự nhiên thoải mái khi ở trong nhà của người khác.: 他人[誰かほかの人]の家にいるときはあまりくつろげない[リラックスできない]人がいる。,... -
Người không cẩn thận
おっちょこちょい -
Người không hút thuốc
ひきつえんしゃ - [非喫煙者] - [phi khiẾt yÊn giẢ] -
Người không liên quan
だいさんしゃ - [第三者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.