- Từ điển Việt - Nhật
Người ký phát (lệnh phiếu)
Kinh tế
やくそくてがたふりだしにん - [約束手形振出人]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Người ký phát hối phiếu
てがたのふりだしにん - [手形の振出人], category : 対外貿易 -
Người ký áp
ふくしょにん - [副署人], category : 対外貿易 -
Người kế nhiệm
こうにんとなるひと - [後任となる人], こうにん - [後任], こうし - [後嗣], ありゅう - [亜流], ngay sau khi tìm ra người... -
Người kế tục
こうし - [後嗣], こうけい - [後継], người kế tục (người kế nhiệm) ông ta là joanna wood, hiện giờ cô ta là giám đốc... -
Người kế vị
こうけい - [後継], あと - [後], あとつぎ - [跡継ぎ], người kế vị chính đáng: 正当の後継ぎ, bàn bạc giao quyền kế... -
Người kỳ cục
ききょう - [奇矯] -
Người kỳ cựu
ろうこう - [老巧], ころう - [古老] - [cỔ lÃo], ベテラン, một cầu thủ bóng chày kỳ cựu: 老巧なピッチャー -
Người kỳ dị
へんじん - [変人], nhảy múa như người điên: 変人のように振る舞う, tôi chưa gặp ai kỳ dị như anh ta.: 彼みたいな変人は見たことがない -
Người kỳ kiệu
しゅうさい - [秀才] -
Người kỳ quặc
へんじん - [変人], nhảy múa như người điên: 変人のように振る舞う, tôi chưa gặp ai kỳ dị như anh ta.: 彼みたいな変人は見たことがない -
Người kể chuyện
かたりて - [語り手], người kể chuyện giai thoại: 物語の語り手, người kể chuyện hay thường kể với giọng du dương... -
Người lai
ハイブリッド, こんけつのひと - [混血の人] -
Người lai Nhật
ハーフ -
Người lao công
そうじふ - [掃除婦] -
Người lao động
ろうどうしゃ - [労働者], はたらきもの - [働き者], はたらきて - [働き手] - [ĐỘng thỦ], しょくにん - [職人], những... -
Người lao động chân tay
にんぷ - [人夫], にくたいろうどうしゃ - [肉体労働者] - [nhỤc thỂ lao ĐỘng giẢ], người lao động chân tay thuộc tầng... -
Người lao động làm việc theo ca
交代制にて労働する者 -
Người lao động làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm
有害で危険な環境下で就業する労働者 -
Người lao động nước ngoài
ガストアルバイター, vấn đề liên quan đến người lao động nước ngoài: ガストアルバイター問題, đuổi người nước... -
Người lao động trực tiếp
ブルーカラー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.