- Từ điển Việt - Nhật
Người không bị ràng buộc khi hành động
exp
フリーエージェント
Xem thêm các từ khác
-
Người không có chuyên môn
もんがいかん - [門外漢] -
Người không có quan hệ
たにん - [他人] - [tha nhÂn], có những người không thể tự nhiên thoải mái khi ở trong nhà của người khác.: 他人[誰かほかの人]の家にいるときはあまりくつろげない[リラックスできない]人がいる。,... -
Người không cẩn thận
おっちょこちょい -
Người không hút thuốc
ひきつえんしゃ - [非喫煙者] - [phi khiẾt yÊn giẢ] -
Người không liên quan
だいさんしゃ - [第三者] -
Người không may mắn
おあいにくさま - [お生憎さま], giúp đỡ người bất hạnh (người không may mắn): お生憎さまを助ける -
Người không thể mua chuộc được
いしべきんきち - [石部金吉] -
Người không uống được rượu
げこ - [下戸], tôi là người không uống được rượu: 僕は下戸だ -
Người khả nghi
ようぎしゃ - [容疑者] -
Người khờ dại
ていのうしゃ - [低能者] - [ĐÊ nĂng giẢ] -
Người khờ khạo
ひょうろくだま - [兵六玉] - [binh lỤc ngỌc] -
Người khởi xướng
イニシエータ -
Người khởi đầu
ほっきにん - [発起人], かわきり - [皮切り], イニシエータ, thành lập hội những người sáng tạo.: 発起人会を立ち上げる -
Người khởi động
きどうしゃ - [起動者] -
Người khốn khổ
ミゼラブル, おあいにくさま - [お生憎さま], giúp đỡ người bất hạnh (người khốn khổ): お生憎さまを助ける -
Người khổ hạnh
ぎょうじゃ - [行者] - [hÀnh giẢ] -
Người khổng lồ
きょじん - [巨人], おおおとこ - [大男], người khổng lồ (đại gia) cuối cùng: 最後の巨人, người đàn ông to lớn như... -
Người kia
あのひと - [あの人] -
Người kinh doanh
ぎょうしゃ - [業者], cơ sở kinh doanh bán báo: 新聞販売業者, cơ sở kinh doanh (buôn bán) du lịch: 旅行業者, người bán...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.