- Từ điển Việt - Nhật
Người khổng lồ
exp
きょじん - [巨人]
- người khổng lồ (đại gia) cuối cùng: 最後の巨人
- người đàn ông to lớn như người khổng lồ: 巨人のような大男
おおおとこ - [大男]
- mất 4 người mới đặt được người đàn ông to lớn (người khổng ồ) đó lên cáng: 4人がかりで大男を担架に寝かせた
- người khổng lồ hiền lành: 優しい大男
Xem thêm các từ khác
-
Người kia
あのひと - [あの人] -
Người kinh doanh
ぎょうしゃ - [業者], cơ sở kinh doanh bán báo: 新聞販売業者, cơ sở kinh doanh (buôn bán) du lịch: 旅行業者, người bán... -
Người kinh doanh ngoại hối
かわせてがたぎょうしゃ - [為替手形業者] -
Người kiên quyết
もさ - [猛者] -
Người kiếm cơm
はたらきて - [働き手] - [ĐỘng thỦ] -
Người kiếm sống
はたらきて - [働き手] - [ĐỘng thỦ] -
Người kiếm tiền
かせぎて - [稼ぎ手], người kiếm tiền trong gia đình: 家の稼ぎ手 -
Người kiểm kiện
けんすうにん - [検数人] -
Người kiểm nghiệm
けんていにん - [検定人] -
Người kiểm tra
けんさにん - [検査人], チェッカー, クォリファイア -
Người kiểm tra thực
じつしけんしゅだん - [実試験手段] -
Người ký
ちょういんしゃ - [調印者] -
Người ký hậu
うらがきにん - [裏書人], category : 対外貿易 -
Người ký hậu tiếp
じいうらがきにん - [次位裏書人], category : 対外貿易 -
Người ký hậu trước
ぜんうらがきにん - [前裏書人], category : 対外貿易 -
Người ký kết
ていけつにん - [締結人] -
Người ký phát (lệnh phiếu)
やくそくてがたふりだしにん - [約束手形振出人], category : 対外貿易 -
Người ký phát hối phiếu
てがたのふりだしにん - [手形の振出人], category : 対外貿易 -
Người ký áp
ふくしょにん - [副署人], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.