- Từ điển Việt - Nhật
Người lập kế hoạch
exp
プランナー
Xem thêm các từ khác
-
Người lập trình
デベロッパー, プログラマー -
Người lắp ráp
くみたてこう - [組立て工] - [tỔ lẬp cÔng], công đoạn lắp ráp: 組立て工程 -
Người lặn
せんすいふ - [潜水夫] -
Người lừa đảo
チータ -
Người lữ hành một mình
こかく - [孤客], người lữ hành một mình (người độc hành, người đi du ngoạn một mình): 孤客―ミザントロオプ -
Người lực lưỡng
ちからもち - [力持ち] -
Người lễ tân
ちょうばのもの - [帳場の者] - [trƯƠng trƯỜng giẢ] -
Người lớn
ていねんしゃ - [丁年者] - [Đinh niÊn giẢ], おとな - [大人] - [ĐẠi nhÂn], いちにんまえ - [一人前], アダルト, chen ngang... -
Người lớn nhất
としがしら - [年頭] - [niÊn ĐẦu] -
Người lớn tuổi
ちょうろう - [長老], としかさ - [年嵩] - [niÊn tung], nhóm của chúng tôi có một bác đã lớn tuổi, năm nay bác đã~tuổi... -
Người mai mối
ばいしゃくにん - [媒酌人] -
Người man di
やばんにん - [野蛮人], みかいにん - [未開人], えびす - [夷] - [di], cách anh ta cư xử trước đám đông như người man di... -
Người man rợ
やばんじん - [野蛮人], ばんじん - [蛮人] -
Người mang bầu
にんぷ - [妊婦] -
Người mang dòng máu Nhật Bản
にっけいじん - [日系人] - [nhẬt hỆ nhÂn], người gốc nhật mang quốc tịch nước ngoài: 外国国籍を持つ日系人, viện... -
Người mang mầm bệnh
ほきんしゃ - [保菌者], có kết quả chuẩn đoán chính xác của người mang mầm bệnh.: 保菌者の正確な推定値を得る, thời... -
Người mang thai
にんぷ - [妊婦] -
Người mang tội thay người khác
スケープゴート -
Người mang đèn lồng
ちょうちんもち - [提灯持ち] - [ĐỀ ĐĂng trÌ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.