- Từ điển Việt - Nhật
Người mà mình coi như em trai
exp
おとうとぶん - [弟分]
- em coi như em trai ruột: (人)の腹心で弟分
Xem thêm các từ khác
-
Người mài dao
とぎものし - [研ぎ物師] - [nghiÊn vẬt sƯ], とぎし - [研ぎ師] - [nghiÊn sƯ] -
Người máy
ロボット, オートメーション, アンドロイド, オートメートン -
Người mê tín
ねっきょうてきしんじゃ - [熱狂的信者] - [nhiỆt cuỒng ĐÍch tÍn giẢ], ごへいかつぎ - [御幣担ぎ] - [ngỰ tỆ ĐẢm],... -
Người môi giới
ブローカー, なかだちにん - [仲立ち人], なかだち - [仲立ち] - [trỌng lẬp], なかがいにん - [仲買人] - [trỌng mÃi nhÂn],... -
Người môi giới chứng khoán
アカウント・エグゼクティブ, category : マーケティング -
Người mù
もうじん - [盲人], めくら - [盲] - [manh] -
Người múc
スクーパ -
Người mũm mĩm
おデブさん -
Người mơ mộng không thực tế (mỉa mai)
アイディリスト, tuýp người hay mơ mộng không thực tế (lý tưởng hóa mọi việc, luôn nhìn đời bằng con mắt màu hồng):... -
Người mẫu
モデル -
Người mập mạp
おデブさん -
Người mắc bệnh do ô nhiễm
こうがいびょうかんじゃ - [公害病患者] - [cÔng hẠi bỆnh hoẠn giẢ], được xác định là người mắc bệnh do ô nhiễm:... -
Người mắc bệnh mãn tính
慢性病患者 -
Người mắc nợ
かりて - [借り手] - [tÁ thỦ], かりうけにん - [借り受け人] - [tÁ thỤ nhÂn], khu nhà đó tìm người thuê cũng dễ (= khu... -
Người mẹ
おかあさま - [御母様] - [ngỰ mẪu dẠng], mẫu thân (người mẹ) đáng kính: 最愛の御母様, mẫu thân (mẹ) của michelle đã... -
Người mẹ thông minh
けんぼ - [賢母] -
Người mẹ thông thái
けんぼ - [賢母] -
Người mẹ đã qua đời
なきはは - [亡き母] - [vong mẪu] -
Người mở đường
パイオニア
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.