- Từ điển Việt - Nhật
Người mập mạp
exp
おデブさん
Xem thêm các từ khác
-
Người mắc bệnh do ô nhiễm
こうがいびょうかんじゃ - [公害病患者] - [cÔng hẠi bỆnh hoẠn giẢ], được xác định là người mắc bệnh do ô nhiễm:... -
Người mắc bệnh mãn tính
慢性病患者 -
Người mắc nợ
かりて - [借り手] - [tÁ thỦ], かりうけにん - [借り受け人] - [tÁ thỤ nhÂn], khu nhà đó tìm người thuê cũng dễ (= khu... -
Người mẹ
おかあさま - [御母様] - [ngỰ mẪu dẠng], mẫu thân (người mẹ) đáng kính: 最愛の御母様, mẫu thân (mẹ) của michelle đã... -
Người mẹ thông minh
けんぼ - [賢母] -
Người mẹ thông thái
けんぼ - [賢母] -
Người mẹ đã qua đời
なきはは - [亡き母] - [vong mẪu] -
Người mở đường
パイオニア -
Người mới
ルーキー, しんじん - [新人], しんがお - [新顔] -
Người mới bắt đầu
ビギナー, かけだし - [駆け出し] - [khu xuẤt] -
Người mới bắt đầu vào nghề
フレッシュマン -
Người mới học
しょしんしゃ - [初心者] -
Người mới mất
こじん - [故人], đưa (thi hài) người mới mất đến mộ: 墓所に故人を移送する -
Người mới nhập học
にゅうがくしゃ - [入学者] - [nhẬp hỌc giẢ] -
Người mới nhập môn
しょしんしゃ - [初心者] -
Người mới phất
なりきん - [成金] - [thÀnh kim], できぼし - [出来星] - [xuẤt lai tinh], hiển nhiên là một kẻ mới phất: 明らかに成金趣味である,... -
Người mới phất lên
なりあがりもの - [成り上がり者] - [thÀnh thƯỢng giẢ] -
Người mới trở nên giàu có
なりきん - [成金] - [thÀnh kim], hiển nhiên là một kẻ mới phất: 明らかに成金趣味である, vị khách mới phất: 成金趣味の客 -
Người mới vào nghề
しんまい - [新米], しろうと - [素人]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.