- Từ điển Việt - Nhật
Người mới học
Kỹ thuật
しょしんしゃ - [初心者]
Xem thêm các từ khác
-
Người mới mất
こじん - [故人], đưa (thi hài) người mới mất đến mộ: 墓所に故人を移送する -
Người mới nhập học
にゅうがくしゃ - [入学者] - [nhẬp hỌc giẢ] -
Người mới nhập môn
しょしんしゃ - [初心者] -
Người mới phất
なりきん - [成金] - [thÀnh kim], できぼし - [出来星] - [xuẤt lai tinh], hiển nhiên là một kẻ mới phất: 明らかに成金趣味である,... -
Người mới phất lên
なりあがりもの - [成り上がり者] - [thÀnh thƯỢng giẢ] -
Người mới trở nên giàu có
なりきん - [成金] - [thÀnh kim], hiển nhiên là một kẻ mới phất: 明らかに成金趣味である, vị khách mới phất: 成金趣味の客 -
Người mới vào nghề
しんまい - [新米], しろうと - [素人] -
Người ngang ngạch
ねいあく - [佞悪] - [nỊnh Ác] -
Người nghe
リスナー, ちょうしゅう - [聴衆], ききて - [聞き手], ききかた - [聞き方] - [vĂn phƯƠng], Ứng cử viên đảng dân chủ... -
Người nghe tốt
ききじょうず - [聞き上手] - [vĂn thƯỢng thỦ] -
Người nghe đài
ちょうしゅしゃ - [聴取者] - [thÍnh thỦ giẢ] -
Người nghiện ma túy
ジャンキー -
Người nghiện rượu
よっぱらい - [酔っ払い], のんべえ - [呑兵衛] - [thÔn binh vỆ], のんべえ - [呑ん兵衛] - [thÔn binh vỆ], のんべえ - [飲ん兵衛]... -
Người nghiện thuốc lá nặng
あいえんか - [愛煙家] - [Ái yÊn gia], người nghiện thuốc lá nặng: 大の愛煙家, theo thống kê có hơn 80% người nghiện... -
Người nghiện thuốc nặng
ヘビースモーカー -
Người nghiện thuốc phiện
アヘンじょうようしゃ - [アヘン常用者], cô ta trở thành kẻ nghiện thuốc phiện: 彼女はアヘン常用者になってしまった,... -
Người nghiệp dư
もんがいかん - [門外漢], しろうと - [素人] -
Người nghèo
ひんみん - [貧民] - [bẦn dÂn], びんぼうにん - [貧乏人], ひんじゃ - [貧者] - [bẦn giẢ], chính trị do người nghèo: 貧民による政治,... -
Người nghèo khó
こんきゅうしゃ - [困窮者] - [khỐn cÙng giẢ] -
Người ngoài
たにん - [他人] - [tha nhÂn], がいじん - [外人], có những người không thể tự nhiên thoải mái khi ở trong nhà của người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.