- Từ điển Việt - Nhật
Người nghèo khó
exp
こんきゅうしゃ - [困窮者] - [KHỐN CÙNG GIẢ]
Xem thêm các từ khác
-
Người ngoài
たにん - [他人] - [tha nhÂn], がいじん - [外人], có những người không thể tự nhiên thoải mái khi ở trong nhà của người... -
Người ngoài cuộc
きょくがいしゃ - [局外者], おかめ - [岡目] - [cƯƠng mỤc], Đứng ở vị trí là người ngoài cuộc tôi thấy cuộc chiến... -
Người ngoài hành tinh
エイリアン, có người cho rằng người ngoài hành tinh đã xây cái đó: エイリアンがそれを建造したに違いないと考える人もいる,... -
Người ngoại quốc
がいじん - [外人], がいこくじん - [外国人], rất nhiều người ngoại quốc tại nhật bản đã chán ngấy từ 'người nước... -
Người ngu dốt
わからずや - [分からず屋], めくら - [盲] - [manh], じんろく - [甚六] -
Người ngu si
ブービー -
Người nguyên tắc
こうこつかん - [硬骨漢] - [ngẠnh cỐt hÁn] -
Người ngốc nghếch
おひとよし - [お人好し], ぼけ - [呆け], gã đàn ông ngốc nghếch nhưng dễ bị hiểu lầm: お人好しだが誤解されやすい男 -
Người ngớ ngẩn
ちじん - [痴人] -
Người nhiều tuổi
ねんちょうしゃ - [年長者] - [niÊn trƯỜng giẢ], anh ấy cư xử với vị giáo sư đại học của mình bằng sự tôn kính đúng... -
Người nhiệt tâm với học hành
とくがくのし - [篤学の士] - [ĐỐc hỌc sĨ] -
Người nhiệt tình
ねっきょうしゃ - [熱狂者] - [nhiỆt cuỒng giẢ], あいこうしゃ - [愛好者] - [Ái hẢo giẢ], オタク, người say mê chính... -
Người nhà quê
いなかもの - [いなか者], nhìn giống như người nhà quê: いなか者に見える -
Người nhút nhát
はにかみや - [はにかみ屋], シャイ, はずかしがりや - [恥ずかしがり屋] - [sỈ Ốc], lucy luôn tỏ ra khánhút nhát với... -
Người nhượng giấy phép
きょかしょじょうとじん - [許可書譲渡人] -
Người nhảy lao đầu xuống
せんすいふ - [潜水夫] -
Người nhậm hàng
にうけにん - [荷受人] -
Người nhận
なあてにん - [名宛人] - [danh uyỂn nhÂn], じゅしんき - [受信器], じゅしんしゃ - [受信者], じゅしんそうち - [受信装置],... -
Người nhận ban tặng
ぞうよしゃ - [贈与者], ぞうていしゃ - [贈呈者] -
Người nhận chào giá
うりもうしこみうけしゃ - [売申込受者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.