- Từ điển Việt - Nhật
Người nói chuyện
n
はなして - [話し手]
Xem thêm các từ khác
-
Người nói giỏi
はなしじょうず - [話し上手] - [thoẠi thƯỢng thỦ], くちごうしゃ - [口巧者] - [khẨu xẢo giẢ] -
Người nóng tính
かんしゃくもち - [癇癪持ち] - [nhÀn tÍch trÌ], nóng tính: 癇癪持ちの, cô ấy là một người nóng tính nên chỉ với một... -
Người nô lệ
がりべん - [がり勉] -
Người nông cạn
おっちょこちょい -
Người nước ngoài
エイリアン, がいこくじん - [外国人], がいじん - [外人], người nước ngoài có quyền thường trú (được sinh sống vĩnh... -
Người nắm vai trò chủ chốt
おえらがた - [お偉方], những người nắm vai trò chủ chốt trong đảng cầm quyền: 政党のお偉方 -
Người nắm vận mệnh doanh nghiệp
ステーク・ホルダー, explanation : 企業全体を取りまく利害関係者のこと。株主、従業員、顧客、環境影響者などを指す。これらの人びととの関係を上手に運営することが経営であるといわれる。,... -
Người nợ
かりて - [借り手] - [tÁ thỦ], かりうけにん - [借り受け人] - [tÁ thỤ nhÂn], khu nhà đó tìm người thuê cũng dễ (= khu... -
Người nữ hầu bàn
ウェイトレス, thông báo tuyển nữ hầu bàn: ウェイトレス求人広告, vỗ tay gọi người nữ hầu bàn (bồi bàn): 手をたたいてウェイトレスを呼ぶ,... -
Người nối nghiệp
こうけい - [後継], あと - [後], người kế vị (người nối nghiệp) chính đáng: 正当の後継ぎ -
Người nịnh hót
ごますり - [胡麻擂] - [hỒ ma lÔi], ごますり - [胡麻磨り] - [hỒ ma ma], ごますり - [胡麻すり] - [hỒ ma], ねいじん - [佞人]... -
Người nộp đơn xin nhập học
にゅうがくしがんしゃ - [入学志願者] - [nhẬp hỌc chÍ nguyỆn giẢ] -
Người phi thường
きょじん - [巨人], しゅうさい - [秀才] -
Người phiên dịch
つうやく - [通訳], thủ tướng hội đàm với đại sứ pháp qua người phiên dịch kato.: 首相は加藤氏の通訳でフランスの大使と会談した。 -
Người phiêu lưu may mắn
ふううんじ - [風雲児] - [phong vÂn nhi] -
Người phong lưu
すいじん - [粋人] -
Người phu hồ
にんぷ - [人夫] -
Người phàm
ぼんじん - [凡人] - [phÀm nhÂn] -
Người phàm ăn
くいしんぼう - [食いしん坊] - [thỰc phƯỜng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.