- Từ điển Việt - Nhật
Người nộp đơn xin nhập học
exp
にゅうがくしがんしゃ - [入学志願者] - [NHẬP HỌC CHÍ NGUYỆN GIẢ]
Xem thêm các từ khác
-
Người phi thường
きょじん - [巨人], しゅうさい - [秀才] -
Người phiên dịch
つうやく - [通訳], thủ tướng hội đàm với đại sứ pháp qua người phiên dịch kato.: 首相は加藤氏の通訳でフランスの大使と会談した。 -
Người phiêu lưu may mắn
ふううんじ - [風雲児] - [phong vÂn nhi] -
Người phong lưu
すいじん - [粋人] -
Người phu hồ
にんぷ - [人夫] -
Người phàm
ぼんじん - [凡人] - [phÀm nhÂn] -
Người phàm ăn
くいしんぼう - [食いしん坊] - [thỰc phƯỜng] -
Người phá bằng đinamit
ダイナマイタ -
Người phác họa
デリニエータ -
Người phát biểu
はっぴょうしゃ - [発表者] - [phÁt biỂu giẢ], người phát ngôn chỉ tay về phía màn hình và bắt đầu giải thích: その発表者はスクリーンを指して説明を始めた -
Người phát bóng
とうしゅ - [投手] - [ĐẦu thỦ] -
Người phát hành trái khoán
さいけんはっこうしゃ - [債券発行者], category : 対外貿易 -
Người phát ngôn
はっぴょうしゃ - [発表者] - [phÁt biỂu giẢ], はつげんしゃ - [発言者] - [phÁt ngÔn giẢ], スポークスマン, người phát... -
Người phát thanh viên
アナウンサー, アナ, phát thanh viên chuyên mục thể thao: スポーツ放送アナウンサー, nữ phát thanh viên phụ trách chuyên... -
Người phát triển
かいはつしゃ - [開発者] -
Người phân tích
アナライザー, アナライザ, ウォッチャー, người phân tích chương trình: プログラム・アナライザ -
Người phân tích màu sắc
そくしきひょうじゅんかんそくしゃ - [測色標準観測者] -
Người phân vai
キャスト, cô ấy đang thảo luận về việc phân vai diễn của một bộ phim đó: 彼女はその映画のキャストに参加する話し合いの最中である -
Người phê chuẩn
しょうにんしゃ - [承認者] -
Người phê duyệt
しょうにんしゃ - [承認者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.