- Từ điển Việt - Nhật
Người phát ngôn
Mục lục |
n
はっぴょうしゃ - [発表者] - [PHÁT BIỂU GIẢ]
- Người phát ngôn chỉ tay về phía màn hình và bắt đầu giải thích: その発表者はスクリーンを指して説明を始めた
はつげんしゃ - [発言者] - [PHÁT NGÔN GIẢ]
- Chỉ định ~ cho người phát ngôn tiếp theo.: 次の発言者に~を指定する
- Cuộc thảo luận gây ảnh hưởng xấu cho người phát ngôn.: 発言者に悪影響をもたらす議論
スポークスマン
Xem thêm các từ khác
-
Người phát thanh viên
アナウンサー, アナ, phát thanh viên chuyên mục thể thao: スポーツ放送アナウンサー, nữ phát thanh viên phụ trách chuyên... -
Người phát triển
かいはつしゃ - [開発者] -
Người phân tích
アナライザー, アナライザ, ウォッチャー, người phân tích chương trình: プログラム・アナライザ -
Người phân tích màu sắc
そくしきひょうじゅんかんそくしゃ - [測色標準観測者] -
Người phân vai
キャスト, cô ấy đang thảo luận về việc phân vai diễn của một bộ phim đó: 彼女はその映画のキャストに参加する話し合いの最中である -
Người phê chuẩn
しょうにんしゃ - [承認者] -
Người phê duyệt
しょうにんしゃ - [承認者] -
Người phò tá
おつき - [お付き], người phò tá: お付きの者 -
Người phóng khoáng
おさきぼう - [お先棒], hành động như một người hào hiệp (người phóng khoáng): お先棒をかつぐ -
Người phù hợp với vị trí
てきざい - [適材] - [thÍch tÀi], bố trí nhân sự phù hợp với khả năng/trình độ: ~に適材を充てる, sắp xếp đúng người... -
Người phù hợp ở nơi phù hợp
てきざいてきしょ - [適材適所] - [thÍch tÀi thÍch sỞ], đúng người đúng việc luôn mang lại kết quả tốt: 愚か者にはムチを、教室には棒を。これが適材適所。,... -
Người phương tây
せいようじん - [西洋人] -
Người phương Đông
とうようじん - [東洋人] - [ĐÔng dƯƠng nhÂn], người phụ nữ trẻ châu Á: 若い東洋人女性 -
Người phải nuôi dưỡng
はいぐうしゃ - [配偶者] -
Người phản đối
はんたいしゃ - [反対者] - [phẢn ĐỐi giẢ] -
Người phản ứng chậm chạp
けいこうとう - [蛍光灯] -
Người phỏng vấn
かいけんしゃ - [会見者] - [hỘi kiẾn giẢ], インタヴュアー, インタビュアー, phỏng vấn về vấn đề gì: ~についてインタビュアーに語る,... -
Người phỏng vấn tuyển dụng
リクルーター -
Người phụ nữ
おんなのひと - [女の人] -
Người phụ nữ chất phác
おたふく - [お多福]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.