- Từ điển Việt - Nhật
Người nhiều tuổi
n
ねんちょうしゃ - [年長者] - [NIÊN TRƯỜNG GIẢ]
- Anh ấy cư xử với vị giáo sư đại học của mình bằng sự tôn kính đúng mực như với một người bề trên.: 彼は大学時代の恩師に対して、年長者にふさわしい敬意をもって接した
- Tỉ lệ bỏ phiếu của thanh niên Mỹ chỉ bằng một nửa so với người lớn tuổi.: アメリカの若者の投票率は年長者の半分である。
Xem thêm các từ khác
-
Người nhiệt tâm với học hành
とくがくのし - [篤学の士] - [ĐỐc hỌc sĨ] -
Người nhiệt tình
ねっきょうしゃ - [熱狂者] - [nhiỆt cuỒng giẢ], あいこうしゃ - [愛好者] - [Ái hẢo giẢ], オタク, người say mê chính... -
Người nhà quê
いなかもの - [いなか者], nhìn giống như người nhà quê: いなか者に見える -
Người nhút nhát
はにかみや - [はにかみ屋], シャイ, はずかしがりや - [恥ずかしがり屋] - [sỈ Ốc], lucy luôn tỏ ra khánhút nhát với... -
Người nhượng giấy phép
きょかしょじょうとじん - [許可書譲渡人] -
Người nhảy lao đầu xuống
せんすいふ - [潜水夫] -
Người nhậm hàng
にうけにん - [荷受人] -
Người nhận
なあてにん - [名宛人] - [danh uyỂn nhÂn], じゅしんき - [受信器], じゅしんしゃ - [受信者], じゅしんそうち - [受信装置],... -
Người nhận ban tặng
ぞうよしゃ - [贈与者], ぞうていしゃ - [贈呈者] -
Người nhận chào giá
うりもうしこみうけしゃ - [売申込受者] -
Người nhận chào hàng
うりもうしこみうけしゃ - [売申込受者] -
Người nhận giữ
じゅたくにん - [受託人], じゅたくしゃ - [受託者] -
Người nhận hàng
にうけにん - [荷受人], category : 対外貿易 -
Người nhận hàng hoá
コンサイニー, category : 航空運送, explanation : 貨物が運送人により引き渡される相手方として航空運送状面に記載されている人。 -
Người nhận luân phiên
だいこうじゅしんしゃ - [代行受信者] -
Người nhận thay thế
だいりじゅしんしゃ - [代理受信者] -
Người nhận thư
じゅしんあいて - [受信相手] -
Người nhận thực
じつじゅしんしゃ - [実受信者] -
Người nhận tiềm ẩn
せんざいじゅしんしゃ - [潜在受信者] -
Người nhận tiền
そうきんうけとりにん - [送金受取人]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.