- Từ điển Việt - Nhật
Người nhận hàng hoá
Kinh tế
コンサイニー
- Category: 航空運送
- Explanation: 貨物が運送人により引き渡される相手方として航空運送状面に記載されている人。
Xem thêm các từ khác
-
Người nhận luân phiên
だいこうじゅしんしゃ - [代行受信者] -
Người nhận thay thế
だいりじゅしんしゃ - [代理受信者] -
Người nhận thư
じゅしんあいて - [受信相手] -
Người nhận thực
じつじゅしんしゃ - [実受信者] -
Người nhận tiềm ẩn
せんざいじゅしんしゃ - [潜在受信者] -
Người nhận tiền
そうきんうけとりにん - [送金受取人] -
Người nhận tín thác
じゅたくしゃ - [受託者] -
Người nhận tức thì
たいしょうじゅしんしゃ - [対象受信者] -
Người nhận đồ quyên cúng tài sản
ざいさんじゅそうしゃ - [財産受贈者] -
Người nhập khẩu
ゆにゅうしゃ - [輸入者] -
Người nhắc vở
プロンプター, くろこ - [黒子] -
Người nhắc vở (trong phim, kịch)
くろこ - [黒子] - [hẮc tỬ] -
Người nhẹ dạ
おひとよし - [お人好し], người đàn ông nhẹ dạ nhưng mà dễ bị hiểu lầm: お人好しだが誤解されやすい男, tính nhẹ... -
Người nuôi các con vật
かいぬし - [飼主] - [tỰ chỦ], かいぬし - [飼い主], con chó vẫy đuôi bày tỏ sự vui mừng trước đồ ăn hơn cả việc... -
Người nào
どのひと - [どの人], どちら - [何方] - [hÀ phƯƠng] -
Người nào đó
ぼうし - [某氏] -
Người này
とうにん - [当人], どうし - [同氏], このほう - [この方], このひと - [この人], このかた - [この方], những trẻ em mà... -
Người ném bóng giỏi nhất
リードオフマン -
Người nói
はつげんしゃ - [発言者] - [phÁt ngÔn giẢ] -
Người nói chuyện
はなして - [話し手]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.