- Từ điển Việt - Nhật
Người phản ứng chậm chạp
exp
けいこうとう - [蛍光灯]
Xem thêm các từ khác
-
Người phỏng vấn
かいけんしゃ - [会見者] - [hỘi kiẾn giẢ], インタヴュアー, インタビュアー, phỏng vấn về vấn đề gì: ~についてインタビュアーに語る,... -
Người phỏng vấn tuyển dụng
リクルーター -
Người phụ nữ
おんなのひと - [女の人] -
Người phụ nữ chất phác
おたふく - [お多福] -
Người phụ nữ chờ chồng đi đánh trận
ごてんじょちゅう - [ご殿女中] -
Người phụ nữ có mặt tròn như mặt trăng
おたふく - [お多福] -
Người phụ nữ giản dị
しゅうじょ - [醜女], しこめ - [醜女] -
Người phụ nữ quét tước dọn dẹp nhà cửa
そうじふ - [掃除婦] -
Người phụ nữ thô kệch
しゅうじょ - [醜女], しこめ - [醜女] -
Người phụ nữ xấu
あくじょ - [悪女], một cô gái tốt, biết tự bảo vệ mình thì không nên tin lời của những người đàn bà xấu xa, độc... -
Người phụ nữ xấu xa
あくじょ - [悪女], một cô gái tốt, biết tự bảo vệ mình thì không nên tin lời của những người đàn bà xấu xa, độc... -
Người phụ nữ đã ly dị
でもどり - [出戻り] - [xuẤt lỆ] -
Người phụ nữ đôn hậu
おたふく - [お多福], cô ấy là người phụ nữ đôn hậu: 彼女はお多福だ -
Người phụ nữ đẹp
れいじん - [麗人], かじん - [佳人], mỹ nhân trong trang phục đàn ông: 男装の麗人 -
Người phụ nữ ấy
かのじょ - [彼女] -
Người phụ thuộc
やっかいもの - [厄介者], はいぐうしゃ - [配偶者], けいるい - [係累] -
Người phụ trách
とりしまりやく - [取締役], たんとうしゃ - [担当者], せきにんしゃ - [責任者], かんりしゃ - [管理者] - [quẢn lÝ giẢ],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.