- Từ điển Việt - Nhật
Người phụ trách
Mục lục |
exp
とりしまりやく - [取締役]
- JAMES vẫn có trách nhiệm hướng dẫn trong việc quản lý công ty và ra quyết định từ ngày mùng 1 tháng 6 năm 1998 trong khi ông A và ông B vẫn giữ vai trò là giám đốc.: 会社の経営および意思決定は、JAMESの指示に従って行い、A氏およびB氏が取締役として残留中、1998年7月1日から効力を有する
たんとうしゃ - [担当者]
せきにんしゃ - [責任者]
かんりしゃ - [管理者] - [QUẢN LÝ GIẢ]
- bổ nhiệm người phụ trách kế hoạch đó: その計画の管理者を任命する
- chức vụ của người phụ trách: 管理者の職
かかり - [係り]
Xem thêm các từ khác
-
Người phụ trách một công việc của một quốc gia
そうり - [総理], vị tổng thống mới là người như thế nào? tôi cũng không rõ lắm nhưng theo đánh giá từ bên ngoài thì... -
Người phụ việc
アシスタント -
Người phục vụ
つきびと - [付き人] - [phÓ nhÂn], つきそいにん - [付き添い人] - [phÓ thiÊm nhÂn], しゃしょう - [車掌], おつき - [お付き],... -
Người phục vụ bàn
ウエートレス, ウェートレス, ウエーター, ウェーター, chỗ ra vào của người phục vụ bàn: ウエートレスの口, boa... -
Người phục vụ cho người chơi gôn
キャディー, thẻ của người phục vụ môn gôn: キャディーのカート, một nhân viên phục vụ cho người chơi gôn giỏi... -
Người phối hợp
コーディネーター -
Người phối hợp màu sắc
カラーコーディネーター -
Người phối hợp thành đôi
はいぐうしゃ - [配偶者], người phối ngẫu (vợ/ chồng) có bệnh đặc biệt: 特殊な病気を持つ配偶者, người phối ngẫu... -
Người phối màu
カラーコーディネーター -
Người phối ngẫu
はいぐうしゃ - [配偶者], người phối ngẫu (vợ/ chồng) có bệnh đặc biệt: 特殊な病気を持つ配偶者, người phối ngẫu... -
Người quan sát
オブザーバ -
Người quan trọng
おれきれき - [お歴歴] -
Người quen
ちじん - [知人], ちき - [知己], しりあい - [知合い], しりあい - [知り合い], nói một cách hãnh diện khi nhắc tới tên... -
Người quen biết
ちじん - [知人] -
Người quyền cao chức trọng
けんりょくしゃ - [権力者] - [quyỀn lỰc giẢ], けんもんせいか - [権門勢家] - [quyỀn mÔn thẾ gia], おえらがた - [お偉方],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.