- Từ điển Việt - Nhật
Người thích chó
exp
あいけんか - [愛犬家] - [ÁI KHUYỂN GIA]
- "bạn là người thích chó hay thích mèo? Chắc là tôi thích mèo: "自分は愛犬家だと思う?それとも猫好き?" "まあ、猫好きと言うべきかな"
Xem thêm các từ khác
-
Người thích cả đồ ngọt lẫn đồ cay
にとうりゅう - [二刀流] - [nhỊ Đao lƯu] -
Người thích hợp
とうがいじんぶつ - [当該人物], てきにんしゃ - [適任者] - [thÍch nhiỆm giẢ], てきしゃ - [適者] - [thÍch giẢ], người... -
Người thích nói chuyện
おしゃべり - [お喋り] -
Người thích rong chơi
でずき - [出好き] - [xuẤt hẢo] -
Người thích đùa
ジョーカー -
Người thích đọc
あいどくしゃ - [愛読者] - [Ái ĐỘc giẢ], người thích đọc tiểu thuyết : 小説愛読者 -
Người thô lỗ
ひっぷ - [匹夫], いなかもの - [いなか者] -
Người thông minh
けんてつ - [賢哲], nhà thông thái (người thông minh) thì không làm điều ngu ngốc ngay cả khi trời tối: 昼の間賢い者は(賢哲)、夜になってもばかにはならない -
Người thông thái
オールマイティー, けんじん - [賢人], nhà thông thái của mỹ: アメリカの賢人, những nhà thông thái của phương tiện... -
Người thư ký
クラーク -
Người thạo Internet
インターネットのベテランユーザ -
Người thảo chương
プログラマ -
Người thất nghiệp
じつぎょうか - [実業家] -
Người thầu
うけおいにん - [請負人], category : 対外貿易 -
Người thầu thứ cấp
したうけにん - [下請け人], したうけにん - [下請人], category : 対外貿易 -
Người thẩm tra
しんさいん - [審査員] - [thẨm tra viÊn] -
Người thợ có tiếng
めいしょう - [名匠] -
Người thợ giỏi
ベテラン -
Người thợ vụng
ぶきようしゃ - [不器用者] - [bẤt khÍ dỤng giẢ] -
Người thụ hưởng
じゅえきしゃ - [受益者], category : 投資信託, explanation : 投資信託を購入・保有している人。投資信託への投資家。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.