- Từ điển Việt - Nhật
Người thổi sáo
n
ふえふき - [笛吹き] - [ĐỊCH XUY]
- Người trả tiền để nghe tiếng sáo có quyền yêu cầu ca khúc.: 笛吹きに金を払う者が曲を注文する権利を持つ
- người thổi sáo: 笛吹きケトル
ふえふき - [笛吹] - [ĐỊCH XUY]
- tiếng huýt sáo: 笛吹音
Xem thêm các từ khác
-
Người thộn
いなかもの - [いなか者] -
Người tin mù quáng
とうへんぼく - [唐変木] - [ĐƯỜng biẾn mỘc] -
Người tiên phong
パイオニア, せんく - [先駆], かいたくしゃ - [開拓者], người tiên phong trong số lao động nữ: 仕事をする女性の先駆け,... -
Người tiêu dùng
しょうひしゃ - [消費者], コンシューマー -
Người tiêu dùng trực tuyến
オンラインりようしゃ - [オンライン利用者] -
Người tiêu thụ
しょうひしゃ - [消費者], コンシューマー, しょうひがわひどうきてつづき - [消費側非同期手続き] -
Người tiếp tân
コンパニオン -
Người tiền nhiệm
ぜんしん - [前身] -
Người tra dầu
オイル -
Người trong cuộc
はやみみ - [早耳] -
Người trong dòng tộc
しんぞく - [親族] -
Người trong làng
むらびと - [村人], Đây không phải là trận động đất đầu tiên mà dân làng sống sót qua được.: 村人が地震の中を生き抜いたのはこれが初めてのことではない。,... -
Người trong quê ra chơi
おのぼりさん - [お上り様] -
Người trong và ngoài nước
ないがいじん - [内外人] - [nỘi ngoẠi nhÂn] -
Người trung gian
なかだちにん - [仲立ち人], ちゅうにん - [仲人] - [trỌng nhÂn], なかだちにんけいやくしょ - [仲立人契約書], category... -
Người trung gian hòa giải
ちゅうさいにん - [仲裁人] -
Người trung niên
ちゅうねんもの - [中年者] - [trung niÊn giẢ] -
Người truy nã
ついせきしゃ - [追跡者] - [truy tÍch giẢ], dẫn đầu đoàn truy nã ~: 追跡者をうんと走らせる, cổ vũ người truy nã: 追跡者を巻く
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.