- Từ điển Việt - Nhật
Người thu ngân (trong ngân hàng)
exp
こうざかかり - [口座係] - [KHẨU TỌA HỆ]
Xem thêm các từ khác
-
Người thua
はいしゃ - [敗者], người thua cuộc trong trận đấu quyền anh nhận một triệu Đôla.: ボクシングの試合の敗者は100万ドルを受け取った -
Người thua cuộc tội nghiệp
まけおしみ - [負惜しみ] -
Người thuyết minh
かいせつしゃ - [解説者] - [giẢi thuyẾt giẢ], デモンストレータ, người thuyết minh cho buổi công diễn đặc biệt: 特別出演の解説者 -
Người thuê
かりて - [借り手] - [tÁ thỦ], かりうけにん - [借り受け人] - [tÁ thỤ nhÂn], khu nhà đó tìm người thuê cũng dễ (= khu... -
Người thuê bao
こうどくしゃ - [購読者] -
Người thuê lại
またがりにん - [又借り人] -
Người thuê lại (thuê tàu )
またがりにん - [又借人], category : 対外貿易 -
Người thuê nhà
テナント -
Người thuê theo hợp đồng (nhà, đất)
ちんしゃくにん - [賃借人], ちんたいにん - [賃貸人] -
Người thuê tàu
ようせんぬし - [用船主], ようせんにん - [用船人] -
Người thuê đất lâu dài
えいこさくにん - [永小作人] -
Người thuần hóa động vật
ならして - [馴らし手] - [thuẦn thỦ] -
Người thuận tay trái
ひだりきき - [左利き] -
Người thành thạo
たつじん - [達人] -
Người thách thức
ちょうせんしゃ - [挑戦者] -
Người thân cận
そっきんしゃ - [側近者], cuộc cách mạng gồm các đồng minh thân cận.: 側近者革命 -
Người thân yêu
ダーリン -
Người thích chó
あいけんか - [愛犬家] - [Ái khuyỂn gia], "bạn là người thích chó hay thích mèo? chắc là tôi thích mèo: "自分は愛犬家だと思う?それとも猫好き?"...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.