- Từ điển Việt - Nhật
Người viết tiểu sử
exp
でんきさくしゃ - [伝記作者] - [TRUYỀN KÝ TÁC GIẢ]
Xem thêm các từ khác
-
Người vào (công ty...) sau
こうはい - [後輩], người vào sau trong câu lạc bộ bóng chày: 野球部の後輩, tôi là người vào sau anh hai năm: 私はあなたの2年後輩になります,... -
Người vào sau
こうはい - [後輩], người vào sau trong câu lạc bộ bóng chày: 野球部の後輩, tôi là người vào sau anh hai năm: 私はあなたの2年後輩になります,... -
Người vô cảm
ぼくせき - [木石] -
Người vô danh tiểu tốt
なもないひと - [名も無い人] - [danh vÔ nhÂn] -
Người vô dụng
はんぱ - [半端] -
Người vô gia cư
プータロー, のけもの - [のけ者] -
Người vô sản
プロレタリア -
Người văn hay chữ tốt
のうひつ - [能筆] -
Người vũ trụ
エイリアン, có người cho rằng người ngoài hành tinh (người vũ trụ) đã xây cái đó: エイリアンがそれを建造したに違いないと考える人もいる,... -
Người vượn phương Nam
アウストラロピテクス -
Người vượn đứng thẳng
ちょくりつえんじん - [直立猿人] - [trỰc lẬp viÊn nhÂn] -
Người vạch kế hoạch
スキーマ -
Người vận hành
オペレーター, thông báo cho người vận hành biết tình hình lỗi: オペレーターにエラー状態を通知する -
Người vận động
ロコモーター -
Người vận động hành lang
ロビイスト -
Người vẽ
デリニエータ -
Người vẽ chính
がはく - [画伯] -
Người vẽ minh họa
イラストレーター, Đúng vậy. vì cô ấy là người vẽ tranh minh họa rất đẹp, rất có năng khiếu nên có lẽ cô ấy đã... -
Người về hưu
ねんきんじゅきゅうしゃ - [年金受給者] - [niÊn kim thỤ cẤp giẢ], thương lượng để một người nghỉ hưu làm việc bán... -
Người vỡ nợ
はさんにん - [破産人], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.