- Từ điển Việt - Nhật
Người yêu chó
n, exp
あいけんか - [愛犬家] - [ÁI KHUYỂN GIA]
Xem thêm các từ khác
-
Người yêu cuồng nhiệt
ねつあいしゃ - [熱愛者] - [nhiỆt Ái giẢ] -
Người yêu cầu
ようきゅうがわ - [要求側], ようきゅうがわSSりようしゃ - [要求側SS利用者], ようきゅうしゃ - [要求者] -
Người yêu hòa bình
はんせんしゅぎしゃ - [反戦主義者] - [phẢn chiẾn chỦ nghĨa giẢ] -
Người yêu kiều
れいじん - [麗人] -
Người yêu nhạc
フィルハーモニー -
Người yêu nước
あいこくしゃ - [愛国者] - [Ái quỐc giẢ], bạn có yêu đất nước mình không?: あなたは愛国者ですか (自分の国が好きですか)?,... -
Người yêu thích thơ ca
あいぎん - [愛吟] - [Ái ngÂm] -
Người áp tải
かもつじょうじょうにん - [貨物上乗人] -
Người Đo-ri-an
ドリアン -
Người Đông Bắc
とうほくじん - [東北人] - [ĐÔng bẮc nhÂn] -
Người Đức
ドイツじん - [ドイツ人], ゲルマン, tiếng tây Đức: 西ゲルマン語, dưới sự chỉ đạo của Đức: ゲルマン的指導の下で,... -
Người ăn chay niệm phật
ねんぶつ - [念仏] -
Người ăn mày
こじき - [乞食] - [khẤt thỰc], kẻ ăn xin (người ăn mày) lang thang: 浮浪の乞食, hoàng tử và người ăn xin (người ăn mày)... -
Người ăn mặc đẹp
スタイリスト -
Người ăn nói kém
はなしべた - [話下手] - [thoẠi hẠ thỦ] -
Người ăn theo
いそうろう - [居候] -
Người ăn tiêu cần kiệm
がっちり, người ăn tiêu cần kiệm: ~屋 -
Người ăn xin
こじき - [乞食] - [khẤt thỰc], こもかぶり - [薦被り] - [tiẾn bỊ], プータロー, người ăn xin (kẻ ăn mày) lang thang: 浮浪の乞食,... -
Người đa nghi
かいぎしゅぎしゃ - [懐疑主義者] - [hoÀi nghi chỦ nghĨa giẢ], anh ấy là một người theo chủ nghĩa đa nghi đối với tôn... -
Người đang cho con bú
授乳中女性
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.