- Từ điển Việt - Nhật
Ngao
n
かい - [貝]
- tách miệng ngao: 貝の口を開ける
- ngao há miệng là dấu hiệu cho biết ngao đã chết không ăn được nữa: 殻が開いているのは、その貝は食べ時を過ぎているという標です
- người mò ngao: ホタテ貝を採る人
Xem thêm các từ khác
-
Ngao du
りょこうする - [旅行する], さんぽする - [散歩する] -
Ngao du bằng tàu biển
クルーズ, đi ngao du thế giới bằng tàu biển: クルーズ・ワールド, tôi quyết định đi tàu biển tới caribê cho tuần trăng... -
Ngay
なかなか - [中中], ちょく - [直] - [trỰc], すぐ - [直ぐ], いまにも - [今にも], いっぺんに - [一遍に], すぐに - [直ぐに],... -
Ngay bên cạnh
となりあわせ - [隣合わせ] -
Ngay cạnh
ちかく - [近く], Địa điểm đó có thể nhìn thấy từ ngay sát đó: 近くから見える場所 -
Ngay cả
すら, さえ, くせに, ngay cả mày cũng thế: あなただって同じのくせに, thật sự ngay cả anh cũng không hiểu hết tôi:... -
Ngay cả nếu
たとえ - [仮令] - [giẢ lỆnh] -
Ngay cả trong mơ
ゆめにも - [夢にも], ngay cả trong mơ cũng không nghĩ đến: 夢にも思わない -
Ngay khi
とたん - [途端] -
Ngay lập tức
とっさに - [咄嗟に], てきぱきと, ちゃんちゃん, たちまち - [忽ち], ただちに - [直ちに], すぐ - [直ぐ], さっそく -... -
Ngay sau khi
ちょくご - [直後], nghe nói thủ phạm đột nhập vào ngân hàng ngay sau khi đóng cửa.: 犯人は閉店直後に銀行に侵入したようだ。 -
Ngay sau khi thành lập doanh nghiệp
きぎょうせつりつちょくご - [企業設立直後] -
Ngay sau đó
そこで - [其処で], それで - [其れで] -
Ngay sát
じき - [直] - [trỰc], ちかく - [近く], Địa điểm đó có thể nhìn thấy từ ngay sát đó: 近くから見える場所 -
Ngay thật
フランク, mối quan hệ ngay thật, thành thật: ~ な付き合い -
Ngay thẳng
さばさば, せきらら - [赤裸裸], そっちょく - [率直], まっすぐ - [真っ直ぐ] -
Ngay trên tiền cảnh
まえむき - [前向き] -
Ngay trước
ちょくぜん - [直前], băng qua ngay trước ô tô thật nguy hiểm.: 車の直前を横断するのは危険だ。 -
Ngay trước khi
まぎわ - [間際], ちょくぜん - [直前], ngay trước khi ra đi, cô ấy điện thoại để chào bạn bè.: 出発~に彼女は友達に挨拶の電話をかけた。,... -
Ngay tức thời
またたくまに - [またたく間に]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.