- Từ điển Việt - Nhật
Ngay trước khi
exp
まぎわ - [間際]
- Ngay trước khi ra đi, cô ấy điện thoại để chào bạn bè.: 出発~に彼女は友達に挨拶の電話をかけた。
ちょくぜん - [直前]
- Bố anh ấy mất ngay trước khi anh ấy tốt nghiệp đại học.: 彼の父親は彼が大学を卒業する直前に亡くなった。
Xem thêm các từ khác
-
Ngay tức thời
またたくまに - [またたく間に] -
Ngay từ ban đầu
そもそも - [抑], bạn đã suy nghĩ sai ngay từ ban đầu rồi.: そもそも根本から考え違いをしているよ。, điều gì khiến... -
Ngay từ đầu
とうしょ - [当初], ngay từ đầu, người đàn ông này đã bị nghi ngờ: あの男は当初から怪しいとされていた -
Nghe
ぼうちょう - [傍聴する], ちょうしゅ - [聴取する], きこえる - [聞こえる], きく - [聞く], きく - [聴く], うけたまわる... -
Nghe hiểu
ききとる - [聞き取る], trong giao tiếp, điều quan trọng nhất là nghe hiểu được những điều không nói ra: コミュニケーションで最も大切なことは、言われないことを聞き取ることである,... -
Nghe lọt mất
ききもらす - [聞き漏らす] -
Nghe lỏm
こっそりきく - [こっそり聞く] -
Nghe một cách vô thức
なまぎき - [生聞き] - [sinh vĂn] -
Nghe ngóng
けんぶん - [見聞する], tôi đã nghe ngóng (lắng nghe) những điều xảy ra hàng ngày trên tv, bản tin, báo chí và bất cứ phương... -
Nghe nhìn
おんきょう・えいぞう - [音響・映像], AV, オーディオ・ヴィジュアル -
Nghe nói
...するそうです -
Nghe nói là
そうだ -
Nghe quen
ききおぼえ - [聞き覚え] - [vĂn giÁc], cái tên nghe quen nhưng tôi không thể nhớ được: 聞き覚えのある名前だったが、どこで聞いたのか思い出せなかった,... -
Nghe theo
いいなり - [言いなり], まかす - [任す], まもる - [守る], hắn ta lúc nào cũng nghe theo lời xếp, chỉ tuân theo đúng những... -
Nghe thấy
きこえる - [聞こえる] -
Nghe tin
にゅーすをきく - [ニュースを聞く] -
Nghe trộm
ぬすみききする - [盗み聞きする] -
Nghe được
きこえる - [聞こえる] -
Nghi hoặc
ぎわくをもつ - [疑惑を持つ], ぎわく - [疑惑], ふしん - [不審], nghi hoặc xung quanh cuộc sống gia đình của ai...: (人)の結婚生活にまつわる疑惑 -
Nghi lễ
てん - [典] - [ĐiỂn], セレモニー, ぎしき - [儀式], エチケット, trong (nghi thức) chúc mừng: お祝い(の儀式)で, nghi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.