- Từ điển Việt - Nhật
Nghĩ ra
Mục lục |
v
おもいつく - [思い付く]
- Giải pháp có thể nảy ra trong ai đó vào một khoảnh khắc bất ngờ: (人)がはたと[不意に]答えを思い付く。
- Nghĩ ra cách giải quyết sau khi đã lao tâm khổ tứ: ~の解決策を苦心の末に思い付く
おもいだす - [思い出す]
おもいうかぶ - [思い浮かぶ]
- Điều đầu tiên tôi có thể nhớ ra khi nghĩ về Disney là Disneyland: ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです
- Đó là một điều nảy ra trong đầu ngay lập tức: それはすぐに思い浮かぶ(例の)一つだ。
おもいあたる - [思い当たる]
- Bạn đã nhớ ra điều gì đó à?: 思い当たるふしがあるのですか。/何か心当たりでも?
うみだす - [生み出す]
- Sản sinh khoảng~pao rác mỗi ngày.: 1日約_ポンドのごみを生み出す
Xem thêm các từ khác
-
Nghĩ ra nhiều phương pháp để làm
くふう - [工夫する] -
Nghĩ rằng
おもいこむ - [思い込む], nghĩ rằng tất cả mọi điều là tự nhiên: すべてがもちろんのことと思い込む, cái ngu ngốc... -
Nghĩ suy
かんがえる - [考える], おもう - [思う] -
Nghĩ về
おもいだす - [思い出す] -
Nghĩ đến
おもいうかぶ - [思い浮かぶ], Điều đầu tiên tôi có thể nhớ ra khi nghĩ về disney là disneyland: ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです -
Nghĩa
せいぎ - [正義], ぎむ - [義務], いみ - [意味], いぎ - [意義], tommy, đèn xanh có nghĩa là gì vậy?: トミー、青信号ってどんな意味?,... -
Nghĩa của từ
ごい - [語意] - [ngỮ Ý], phản ngữ (câu ngược nghĩa): 語意反用 -
Nghĩa hiệp
けなげ - [健気] -
Nghĩa huynh
ぎけい - [義兄] -
Nghĩa khí
せいき - [正気], ぎき - [義気] -
Nghĩa lý
ぎり - [義理], nhận ra (hiểu ra) đạo lý (nghĩa lý): 義理をわきまえる -
Nghĩa muội
ぎまい - [義妹] -
Nghĩa mẫu
ぎぼ - [義母] -
Nghĩa phụ
ぎふ - [義父] -
Nghĩa trang
れいえん - [霊園], ぼち - [墓地] - [mỘ ĐỊa], nghĩa trang rộng lớn: 広大な霊園, có một nghĩa trang đầu tiên của đạo... -
Nghĩa tỷ
ぎし - [義姉] -
Nghĩa vụ
つとめ - [務め], つとめ - [勤め], ぎむ - [義務], phục tùng mệnh lệnh là nghĩa vụ quan trọng nhất đối với một chiến... -
Nghĩa vụ nuôi dưỡng
ふようぎむ - [扶養義務] -
Nghĩa vụ nộp thuế
のうぜいぎむ - [納税義務] -
Nghĩa vụ thực hiện (hợp đồng)
りこうぎむ - [履行義務], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.