- Từ điển Việt - Nhật
Nghỉ hè
n
なつやすみ - [夏休み]
Xem thêm các từ khác
-
Nghỉ hưu
やめる - [辞める], だったい - [脱退する], いんたい - [引退する], nghỉ hưu để dành thời gian hơn nữa tới ~: ~にもっと時間を割くために仕事を辞める,... -
Nghỉ hưởng lương
ゆうきゅう - [有休], explanation : 有給休暇の略 -
Nghỉ học
けっせき - [欠席する], きゅうがく - [休学する], きゅうこう - [休校], nghỉ học một tuần ở trường: 学校を1週間欠席する,... -
Nghỉ kinh doanh
へいてん - [閉店する], きゅうぎょう - [休業], vì buôn bán ế ẩm nên nghỉ kinh doanh: 不景気で閉店する, Đóng cửa nghỉ... -
Nghỉ làm
きゅうしょくする - [休職する], nghỉ làm do bị bệnh thần kinh: 精神性疾患により休職する, nghỉ làm vì bị ốm: 病気のため休職する -
Nghỉ lưng
せなかをやすみ - [背中を休み], こしをやすめる - [腰を休める] -
Nghỉ một lát
ひとやすみ - [一休み], giữa chừng nghỉ một lát: 途中で~する -
Nghỉ ngơi
あんせい - [安静], いこう - [憩う], おさめる - [収める], きゅうか - [休暇], きゅうけいする - [休憩する], きゅうそく... -
Nghỉ phép do các hoạt động tình nguyện
ぼらんてぃあきゅうか - [ボランティア休暇], explanation : ボランティア休暇とは、社員がボランティア活動を行う場合に企業が支援するために認める有休のこと。阪神大震災で多くの企業ボランティアの活躍で注目され、ボランティア休暇制度を導入する企業が増えた。,... -
Nghỉ phép hưởng lương theo năm
ねんじゆうきゅうきゅうか - [年次有給休暇], explanation : 勤続年数・出勤日数に応じて、一定の基準に基づき年間に何日と定めた有給休暇。労働基準法では、原則として勤続六か月では最低一〇日、一年六か月以上は一年増すごとに一日増加するが、二〇日を超えることはないと定めている。,... -
Nghỉ phép năm có hưởng lương
ねんじゆうきゅうきゅうか - [年次有給休暇] -
Nghỉ sinh
出産休暇 -
Nghỉ tay
てをやすめる - [手を休める] -
Nghỉ thai sản
さんきゅう - [産休], explanation : 労働基準法では、6週間(双子以上の多胎妊娠は14週間)以内に出産する予定の女性は、「産前休業」を申請することができる。この場合は使用者は就業させてはいけない。出産後8週間は、「産後休業」として就業させてはいけない。ただし、6週間を経過した後、女性労働者から請求し、医師が認めた場合は就業できる。産前産後休業中の賃金の支払いは義務づけられてない。ただし、健康保険法により出産手当金として標準報酬日額の6割が支給される。さらに出産育児一時金も支給される。,... -
Nghỉ trưa
ひるね - [昼寝する], ひるやすみ - [昼休み], Ông tôi trưa nào cũng nghỉ trưa.: 祖父は午後は必ず昼寝をする。, "Ở công... -
Nghỉ việc
たいしょく - [退職する], しごとをやすむ - [仕事を休む], きゅうしょくする - [休職する] -
Nghỉ xuân
はるやすみ - [春休み] -
Nghỉ đông
ふゆやすみ - [冬休み] -
Nghị hội
ぎかい - [議会] -
Nghị quyết
けつぎ - [決議], ぎけつ - [議決], ぎけつする - [議決する], bác bỏ nghị quyết: 決議(案)を拒否する, chấp nhận nghị...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.