- Từ điển Việt - Nhật
Nguồn lực thúc đẩy
n, exp
げんどうりょく - [原動力] - [NGUYÊN ĐỘNG LỰC]
- nguồn lực thúc đẩy sự phát triển của~: ~の発展の原動力
- nguồn lực thúc đẩy tiến trình cải cách: 改革の原動力
- nguồn lực thúc đẩy giúp tình hình kinh tế hồi phục: 景気回復への原動力
Xem thêm các từ khác
-
Nguồn nhiệt
ねつげん - [熱源] - [nhiỆt nguyÊn] -
Nguồn nhiễm
かんせんけいろ - [感染経路] -
Nguồn nhân lực
じんざいのみなもと - [人材の源], じんざい - [人材], explanation : 人材とは、業績に直結する活動によって、組織に貢献している人をいう。現在は中高年者が余っている一方、必要とする人=人材は不足しているといわれる。組織にただいるだけの人から脱皮して、余人をもっては代えがたい、なくてはならない人でありたい。,... -
Nguồn nuôi sống
くいもの - [食い物] - [thỰc vẬt] -
Nguồn nước
すいげん - [水源] -
Nguồn nước nóng
ゆもと - [湯元] -
Nguồn phát sáng
てんこうげん - [点光源] - [ĐiỂm quang nguyÊn], tập trung nguồn đèn chiếu sáng vào ~: ~を点光源に集中させる, nguồn... -
Nguồn phát xạ
エミッタ -
Nguồn quan trắc
スポッタ -
Nguồn sáng
こうげん - [光源] - [quang nguyÊn], てんこうげん - [点光源], nguồn ánh sáng tia laze: レーザー光源, nguồn ánh sáng mạnh... -
Nguồn sáng điểm
すぽっとこうげん - [スポット光源] -
Nguồn thu
しゅうにゅうげん - [収入源] -
Nguồn thông tin
じょうほうげん - [情報源], Ở nông thôn, việc thu nhận thông tin rất chậm và nguồn thông tin cũng ít ỏi.: 農村では、情報を得るのが非常に遅く、また情報源も少ない。 -
Nguồn thông tin ổn định
ていじょうじょうほうげん - [定常情報源] -
Nguồn thứ cấp
いちじしりょう - [一次資料] -
Nguồn tiền
マネーサプライ -
Nguồn tài chính
ざいげん - [財源], núi và rừng này là nguồn tài chính cho khu vực này.: この山林が地域の財源だ。, kế hoạch bị hủy... -
Nguồn tài nguyên kinh doanh
けいえいしげん - [経営資源], explanation : 経営資源とは、マネジメントのための有形、無形の資産をいう。有形の資産としては、人材、資金、設備があり、無形の資産としては、情報、のれん、知的所有権、ブランドなどがある。自社の経営資源を把握し、効果的に活用することがマネジメントである。,... -
Nguồn vốn
しきんげん - [資金源] -
Nguồn ánh sáng
こうげん - [光源] - [quang nguyÊn], ライト, nguồn ánh sáng tia laze: レーザー光源, nguồn ánh sáng mạnh và ổn định: 強力で安定した光源,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.