- Từ điển Việt - Nhật
Ngu muội
exp
ぐまいな - [愚昧な]
Xem thêm các từ khác
-
Ngu ngốc
わるい - [悪い] - [Ác], まぬけ - [間抜け], ばからしい - [馬鹿らしい], ぐれつ - [愚劣], おろか - [愚か], おめでたい... -
Ngu si
おろかな - [愚かな], ぐどん - [愚鈍], ぐどんな - [愚鈍な], thật là ngu đần (ngu dốt, ngu si, đần độn): とても愚鈍な -
Ngu xuẩn
おろかな - [愚かな], ぐれつ - [愚劣], ぐれつ - [愚劣], どんかん - [鈍感], ばか - [馬鹿], ばかげた, chuyện ngu xuẩn:... -
Ngu đần
どんじゅう - [鈍重], とろい -
Ngu độn
ぐどんな - [愚鈍な], ぐどん - [愚鈍], thật là ngu đần (ngu dốt, ngu si, đần độn, ngu độn): とても愚鈍な, cư xử ngu... -
Nguy
あぶない - [危ない], Ông ấy nguy lắm rồi.: 彼は危ない。 -
Nguy bách
きけんな - [危険な] -
Nguy cơ
きょうい - [脅威], きき - [危機], nguy cơ chính (chủ yếu) đối với ~: ~に対する主要な脅威, những mối nguy hiểm lớn... -
Nguy cấp
きゅう - [急], ききゅう - [危急], きゅうげき - [急激], vấn đề nguy cấp: 危急の問題, giúp ai đó thoát khỏi tình trạng... -
Nguy hiểm
やばい, ぶっそう - [物騒], きけん - [危険], あやうい - [危うい], あぶない - [危ない], きがい - [危害], きけん - [危険],... -
Nguy hại
きがい - [危害], sự nguy hại (nguy hiểm) đến môi trường: 環境への危害, sự nguy hại (phương hại) về tinh thần: 精神的危害,... -
Nguy khốn
ふこう - [不幸], さいなん - [災難] -
Nguy kịch
こんなんな - [困難な], きけんな - [危険な], あぶない - [危ない] -
Nguy nan
きなんなじかん - [危難な時間] -
Nguy nga
そうだい - [壮大], せいだい - [盛大], すばらしい - [素晴らしい], ごうしゃ - [豪奢] - [hÀo xa], ごうせい - [豪勢] - [hÀo... -
Nguyên
き - [生], もと - [元], ký ức về vụ tai nạn vẫn còn nguyên vẹn trong tâm trí tôi.: 事故の記憶が今でも生々しく残っている,... -
Nguyên bản
オリジナル, げん - [原], げんさく - [原作], げんぽん - [原本], もと - [元], trung thành với nguyên bản: 原作に忠実な -
Nguyên chất
げんしつ - [原質] -
Nguyên cáo
げんこく - [原告], nếu bên nguyên (nguyên cáo) thua kiện: 原告が敗訴すれば, bắt đầu thủ tục hòa giải với bên nguyên... -
Nguyên cáo và bị cáo
げんぴ - [原被] - [nguyÊn bỊ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.