Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Nguyên thủ (quốc gia)

n, exp

げんしゅ - [元首]
từng là nguyên thủ quốc gia: 元国家元首
nguyên thủ quốc gia trên thực tế: 事実上の国家元首
ai đó của nước ngoài được đối đãi như với một nguyên thủ quốc gia: 外国から(主語)は国家元首としての扱いを受ける
được chào đón như là nguyên thủ quốc gia của nước ngoài: 外国から元首と見られている

Xem thêm các từ khác

  • Nguyên thủ quốc gia

    こっかげんしゅ - [国家元首], nhận được sự đối đãi giống như nguyên thủ quốc gia từ các quốc gia khác: 外国から(主語)は国家元首としての扱いを受ける,...
  • Nguyên trạng

    げんじょう - [原状] - [nguyÊn trẠng], phục hồi nguyên trạng: 原状に復する, chi tiền để trùng tu phục hồi nguyên trạng:...
  • Nguyên tác

    げんさく - [原作], đây là nguyên tác của bộ phim truyền hình: これはテレビ映画の原作だ, câu chuyện này là nguyên tác...
  • Nguyên tắc Pascal

    パスカルプリンシプル
  • Nguyên tắc chung

    アウトライン, いっぱんげんそく - [一般原則]
  • Nguyên tắc căn bản

    きちょう - [基調]
  • Nguyên tắc cơ bản

    ファンダメンタルズ, きほんげんぞく - [基本原則]
  • Nguyên tắc doanh nghiệp

    きぎょうりんり - [企業倫理], explanation : 企業は利益を目的とした活動であるが、それだけではなく社会活動の一環でもあり、人間生活の場でもある。このことから各企業では、経営理念や活動の基本的考え方を行動規範として具体的に倫理綱領(code...
  • Nguyên tắc gia đình

    かくん - [家訓] - [gia huẤn]
  • Nguyên tắc hòa bình bằng mọi giá

    ことなかれしゅぎ - [ことなかれ主義], việc gì anh ấy cũng theo nguyên tắc hòa bình bằng mọi giá.: 彼は万事が事なかれ主義だ
  • Nguyên tắc quân bình

    びょうどうしゅぎ - [平等主義]
  • Nguyên tắc sản xuất

    プロダクションルール
  • Nguyên tắc đạo đức

    こうじょう - [綱常] - [cƯƠng thƯỜng]
  • Nguyên tắc đối tụng

    べんろんしゅぎ - [弁論主義], explanation : 訴訟法上、弁論のための訴訟資料の収集を当事者の権能かつ責任であるとする原則。
  • Nguyên tử

    げんし - [原子], アトム, アトミック, nhà vật lý hạt nhân nguyên tử: 原子(核)物理学者, vũ khí nguyên tử: 原子(力)兵器,...
  • Nguyên tử học

    げんしりきがく - [原子力学] - [nguyÊn tỬ lỰc hỌc], hiệp hội các nhà nguyên tử học quốc tế: 国際原子力学会協議会,...
  • Nguyên tử lượng

    げんしりょう - [原子量] - [nguyÊn tỬ lƯỢng], nguyên tử lượng gram: グラム原子量, nguyên tử lượng hóa học: 化学的原子量,...
  • Nguyên tử lực

    げんしりょく - [原子力]
  • Nguyên tử lực học

    げんしりきがく - [原子力学] - [nguyÊn tỬ lỰc hỌc]
  • Nguyên tố

    げんそ - [原素] - [nguyÊn tỐ], げんそ - [元素], nguyên tố ý nghĩa: 意味原素, nguyên tố hóa trị ba: 3価元素, ngyên tố...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top