- Từ điển Việt - Nhật
Nhà để máy
Kỹ thuật
シェッド
Xem thêm các từ khác
-
Nhà để xe
ガレージ, しゃこ - [車庫], カーシェッド, シェッド, gara (nhà để xe) có dung tích chứa được ~ xe ô tô: 車_台分のスペースのあるガレージ,... -
Nhà để xe rơ moóc
トレーラーハウス -
Nhà đỗ xe
ストール -
Nhà địa chất học
ちしつがくしゃ - [地質学者] -
Nhà địa lý
ちりがくしゃ - [地理学者] - [ĐỊa lÝ hỌc giẢ], nhà địa lí - sinh vật học: 動物地理学者 -
Nhà ảo thuật
てじなし - [手品師] - [thỦ phẨm sƯ], công việc của nhà ảo thuật là làm cho khán giả ngạc nhiên và sững sờ: 手品師の仕事は観客を驚かせてびっくり仰天させることだ -
Nhà ở
じゅうたく - [住宅], じゅうしょ - [住所], かたく - [家宅], かおく - [家屋], アビタシオン, ハウジング, ホーシング,... -
Nhà ở của công nhân
りょう - [寮] -
Nhà ở tập thể dành cho nhân viên công ty
しゃいんりょう - [社員寮] -
Nhà ổ chuột
スランプ -
Nhàm
かわりばえのしない - [代わり映えのしない], あきあきした, もんきりがた - [紋切り型], lại một kỳ nghỉ cuối tuần... -
Nhàm chán
かわりばえのしない - [代わり映えのしない], じょうまん - [冗漫], lại một kỳ nghỉ cuối tuần nhàm chán, chẳng có... -
Nhàn nhã
ぼんやり -
Nhàn rỗi
くうはく - [空白], かんさん - [閑散], アイドル, (thời gian) nhàn rỗi): 空白(時間の), một ngày nhàn rỗi của thị trường... -
Nhàn tĩnh
かんせい - [閑静], chúng tôi thấy boronia là nơi sống thật tuyệt vời và tôi chắc rằng anh cũng nhận thấy một không khí... -
Nhàn tản
ゆうゆう - [悠々], かんさん - [閑散], かんさん - [閑散], sống nhàn tản: ゆうゆうと暮らす, một ngày nhàn tản của... -
Nhào
とびつく - [飛びつく], とっしんする - [突進する], こねまぜる, ねる - [練る], ひっくりかえる - [ひっくり返る], nhào... -
Nhào lộn
ひっくりかえる - [ひっくり返る], てんとうする - [転倒する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.