- Từ điển Việt - Nhật
Nhà ở tập thể dành cho nhân viên công ty
exp
しゃいんりょう - [社員寮]
Xem thêm các từ khác
-
Nhà ổ chuột
スランプ -
Nhàm
かわりばえのしない - [代わり映えのしない], あきあきした, もんきりがた - [紋切り型], lại một kỳ nghỉ cuối tuần... -
Nhàm chán
かわりばえのしない - [代わり映えのしない], じょうまん - [冗漫], lại một kỳ nghỉ cuối tuần nhàm chán, chẳng có... -
Nhàn nhã
ぼんやり -
Nhàn rỗi
くうはく - [空白], かんさん - [閑散], アイドル, (thời gian) nhàn rỗi): 空白(時間の), một ngày nhàn rỗi của thị trường... -
Nhàn tĩnh
かんせい - [閑静], chúng tôi thấy boronia là nơi sống thật tuyệt vời và tôi chắc rằng anh cũng nhận thấy một không khí... -
Nhàn tản
ゆうゆう - [悠々], かんさん - [閑散], かんさん - [閑散], sống nhàn tản: ゆうゆうと暮らす, một ngày nhàn tản của... -
Nhào
とびつく - [飛びつく], とっしんする - [突進する], こねまぜる, ねる - [練る], ひっくりかえる - [ひっくり返る], nhào... -
Nhào lộn
ひっくりかえる - [ひっくり返る], てんとうする - [転倒する] -
Nhào trộn
ねる - [練る], nhào trộn bột làm bánh mì: パン用の粉を練る -
Nhàu
しわくちゃにする, くしゃくしゃする, クラッシュ -
Nhàu nhĩ
くしゃくしゃする -
Nhàu nát
ちぢれる - [縮れる], くしゃくしゃ, quần áo nhàu nát: ~れている着物, , vì cố lèn chặt vào va-li nên quần áo trở nên... -
Nhám nhám
かさかさ -
Nhánh chính
おおえだ - [大枝], nhánh chính của cây sồi: オークの大枝, nhánh chính của cây: 木の大枝, cắt rời nhánh chính ra khỏi... -
Nhánh cây
えだ - [枝] -
Nhánh có điều kiện
じょうけんぶんき - [条件分岐] -
Nhánh dây
ストランドワイヤ -
Nhánh giao dịch
とらんざくしょんぶんし - [トランザクション分枝] -
Nhánh lựa chọn
せんたくし - [選択肢]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.