- Từ điển Việt - Nhật
Nhà kiến trúc
n, exp
けんちくか - [建築家]
- Nhà kiến trúc (kiến trúc sư) của loại hình cổ điển: クラシック様式の建築家
- Nhà kiến trúc (kiến trúc sư) hàng đầu: 一流の建築家
- Nhà kiến trúc (kiến trúc sư) mang tính cải cách: 革新的な建築家
Xem thêm các từ khác
-
Nhà kiểu banjo
バンジョータイプハウジング -
Nhà kính
おんしつ - [温室], họ đã xây dựng một nhà kính để trồng hoa phong lan: 彼らはランを育てるために温室を作った, là... -
Nhà kính nghiên cứu sinh học
バイオトロン -
Nhà kỹ thuật
ぎじゅつしゃ - [技術者] -
Nhà liền tường liền mái với nhau
のきなみ - [軒並] -
Nhà lá
くさぶきのいえ - [草ぶきの家] -
Nhà lãnh đạo mới
ニューリーダー -
Nhà lưu động
キャラバン -
Nhà lầu xanh
かがい - [花街] - [hoa nhai] -
Nhà lắp ghép
くみたてじゅうたく - [組立て住宅] - [tỔ lẬp trÚ trẠch] -
Nhà lợp ngói
かわらぶきのいえ - [瓦葺の家], Ở ngôi làng này có rất nhiều nhà lợp mái ngói: この村に瓦葺の家が盛んになった -
Nhà máy
ファクトリー, こうば - [工場], こうじょう - [工場], chúng tôi mời ông tham quan nhà máy chúng tôi trong một ngày: 工場1日見学にご招待致します,... -
Nhà máy asphalt
アスファルトプラント -
Nhà máy chế tạo
マヌファクトリ, メーカー -
Nhà máy dệt
ぼうせきこうじょう - [紡績工場], hai chị em nhà đó đã làm việc trong nhà máy dệt 18 tiếng.: その姉妹ふたりは、紡績工場で18時間も働いた,... -
Nhà máy gạch ngói
れんがこうじょう - [煉瓦工場] -
Nhà máy liên doanh
, 合弁企業(ごうべんきぎょう) -
Nhà máy liên hợp
コンビナート -
Nhà máy luyện thép
せいこうじょ - [製鋼所] -
Nhà máy lắp ráp
くみたてこうじょう - [組立て工場] - [tỔ lẬp cÔng trƯỜng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.