- Từ điển Việt - Nhật
Nhà phát minh
n
はつめいか - [発明家] - [PHÁT MINH GIA]
- Nhà phát minh xin chứng nhận chủ quyền cho phát minh của mình.: 発明家は自分の発明の特許を申請した
- Các nhà phát minh không hề nhận thù lao nào đối với những lợi ích sinh ra từ sản phẩm phát minh của họ.: 発明家は自分の発明品が生み出した利益の十分の一の報酬も受け取ってはこなかった
Xem thêm các từ khác
-
Nhà phân phối
とりつぎてん - [取次店] - [thỦ thỨ ĐiẾm], Đại lý phân phối sách báo dài hạn: 書籍取次店 -
Nhà phân tích thành phần
セクターアナリスト, category : 分析・指標, explanation : 株式公開企業の現状を調査・分析し、その将来像と株価の先行きを予測する。通常、1人のアナリストが1つのセクター(業種)と、そこに属するいくつかの企業を担当する。///業界と企業の調査・分析・評価・予測を専門に行い、予測にはレーティング(格付)も含まれる。///セクターアナリストは、証券アナリストのことである。,... -
Nhà phân tích về đầu tư
インベストメントアナリスト -
Nhà phê bình
ひょうろんか - [評論家] - [bÌnh luẬn gia], ひひょうか - [批評家] - [phÊ bÌnh gia], nhà phân tích phim // nhà phê bình phim... -
Nhà phê bình (của) nghệ thuật thơ haiku
てんじゃ - [点者] - [ĐiỂm giẢ] -
Nhà phụ
べっかん - [別館], nhà phụ trong viện bảo tàng.: 博物館の別館, thư viện được đặt trong nhà phụ.: 図書室は別館にある -
Nhà quay phim
カメラマン, cảnh quay đó phải quay lại do nhà quay phim bị ngã: カメラマンが転んでしまったので、そのシーンはもう一度撮り直さなければならなかった,... -
Nhà quân sự
ぐんじんせんもんか - [軍人専門家] -
Nhà quý tộc
しょこう - [諸侯] -
Nhà quý vị
おたく - [お宅] -
Nhà quản lý
かんりしゃ - [管理者] - [quẢn lÝ giẢ], アドミン, chức vụ của người quản lý: 管理者の職, anh ta thiếu năng lực trong... -
Nhà riêng
マイホーム, してい - [私邸] -
Nhà rạp
パビリオン -
Nhà sinh lý học
せいりがくしゃ - [生理学者] -
Nhà soạn kịch
げきさっか - [劇作家] -
Nhà soạn nhạc
ミュージシャン, マジシャン, マエストロ, さっきょくか - [作曲家] -
Nhà sàn
, (n)たかゆか、高床 -
Nhà sư
ぶっそう - [仏僧] - [phẬt tĂng], びく - [比丘] - [tỶ khÂu], そうもん - [桑門], そう - [僧], おぼうさん - [お坊さん],... -
Nhà sư theo phái thiền
ぜんそう - [禅僧] -
Nhà sản xuất
メーカー, メーカ, つくりて - [造り手] - [tẠo thỦ], つくりて - [作り手] - [tÁc thỦ], せいさんしゃ - [生産者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.