- Từ điển Việt - Nhật
Nhà riêng
n
マイホーム
してい - [私邸]
Xem thêm các từ khác
-
Nhà rạp
パビリオン -
Nhà sinh lý học
せいりがくしゃ - [生理学者] -
Nhà soạn kịch
げきさっか - [劇作家] -
Nhà soạn nhạc
ミュージシャン, マジシャン, マエストロ, さっきょくか - [作曲家] -
Nhà sàn
, (n)たかゆか、高床 -
Nhà sư
ぶっそう - [仏僧] - [phẬt tĂng], びく - [比丘] - [tỶ khÂu], そうもん - [桑門], そう - [僧], おぼうさん - [お坊さん],... -
Nhà sư theo phái thiền
ぜんそう - [禅僧] -
Nhà sản xuất
メーカー, メーカ, つくりて - [造り手] - [tẠo thỦ], つくりて - [作り手] - [tÁc thỦ], せいさんしゃ - [生産者] -
Nhà sản xuất Lacoste
ラコステ -
Nhà sản xuất giày dép
くつや - [靴屋] -
Nhà sản xuất hàng đầu
キングメーカー, hoàn thành vai trò của nhà sản xuất hàng đầu: キングメーカーの役割を果たす -
Nhà sản xuất phim ảnh, âm nhạc, giải trí
プロデューサー, プロデューサ -
Nhà sản xuất thứ 3
サードパーティー -
Nhà sản xuất và cấp hàng
ベンダー, explanation : もともとの意味は、売り歩く人や行商人のことだが、納入業者の意味として使われる。小売業者にとってのベンダーは、商品を供給するメーカーや卸売業者となる。IT業界で、単一メーカーではなく、複数のメーカーがシステムを納めることをマルチベンダーと呼ばれる。,... -
Nhà sản xuất vũ khí
ぶぐ - [武具], かんじん - [函人] - [hÀm nhÂn], cửa hàng của nhà sản xuất vũ khí: 武具店 -
Nhà sản xuất vật liệu
ざいりょうせいぞうぎょうしゃ - [材料製造業者] -
Nhà sản xuất ô tô
オートメーカー -
Nhà thi đấu
きょうぎじょう - [競技場] - [cẠnh kỸ trƯỜng] -
Nhà thiên văn học
てんもんがくしゃ - [天文学者] - [thiÊn vĂn hỌc giẢ], てんもんか - [天文家] - [thiÊn vĂn gia], nhà thiên văn học đã phát... -
Nhà thiết kế
デザイナー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.