Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Nhà vệ sinh

Mục lục

n

べんじょ - [便所]
Nhà vệ sinh công cộng.: 公衆便所
Nhà vệ sinh có vòi hoa sen: シャワー付きの便所
トイレット
phòng vệ sinh, phòng tắm: ルーム
トイレ
không có nhà vệ sinh nào ở tầng hai: 2階にはトイレはなかった
bàn chải để cọ nhà vệ sinh: トイレ用ブラシ
thiết bị nhà vệ sinh: トイレ設備
てあらい - [手洗い]
Xin hỏi nhà tắm ở đâu?: お手洗いはどちらですか?
おてあらい - [お手洗い]
nhà vệ sinh ở đâu vậy?: お手洗いはどちらですか?
tôi muốn đi nhà vệ sinh nhờ: お手洗いをお借りしたい
ウォータークロゼット
けしょうしつ - [化粧室]
nhà vệ sinh ở đâu ạ?: 化粧室はどちらでしょうか?
Mượn nhà vệ sinh để thay quần áo: 化粧室を借りて服を着替える
Không hút thuốc trong nhà vệ sinh: 化粧室内禁煙
こうか - [後架] - [HẬU GIÁ]

Xem thêm các từ khác

  • Nhà vệ sinh công cộng

    コンフォートステーション
  • Nhà xe

    しゃこ - [車庫]
  • Nhà xiêu vẹo

    あばらや, tôi muốn xây lại cái nhà xiêu vẹo hiện nay: 今のあばらやをも一度建てたいです
  • Nhà xuất bản

    はんもと - [版元] - [phẢn nguyÊn], はっこうしょ - [発行所] - [phÁt hÀnh sỞ], しゅっぱんしゃ - [出版社], エディター,...
  • Nhà xuất khẩu

    つみだしにん - [積み出し人] - [tÍch xuẤt nhÂn]
  • Nhà xác

    モルグ, したいあんちしょ - [死体案置所]
  • Nhà xí

    べんじょ - [便所], ふじょう - [不浄], ウォータークロゼット
  • Nhà ông

    おたく - [お宅]
  • Nhà Đông phương học

    とうようつう - [東洋通] - [ĐÔng dƯƠng thÔng]
  • Nhà Đường

    とう - [唐]
  • Nhà ăn

    しょくどう - [食堂], カフェテリア, đồ ăn ở nhà ăn rất ngon: 食堂の食べ物はおいしいです, nhà ăn cho nhân viên: 従業員用カフェテリア,...
  • Nhà đi thuê

    かしや - [貸家], sống ở nhà đi thuê: 貸家に住む, sống ở nhà đi thuê mới xây: 新築貸家住宅
  • Nhà điêu khắc

    ちょうこくし - [彫刻師] - [ĐiÊu khẮc sƯ], ちょうこくか - [彫刻家] - [ĐiÊu khẮc gia], ちょうこう - [彫工] - [ĐiÊu cÔng]
  • Nhà đoan

    ぜいかん - [税関]
  • Nhà đầu tư góp vốn dưới các hình thức bằng sáng chế, bí quyết kỹ thuật, quy trình công nghệ, dich vụ kỹ thuật

    とっきょ、のうはう、せいさんこうてい、ぎじゅつさーびすのけいたいによるしゅっしをおこなった投資家 - [特許、ノウハウ、生産工程、技術サービスの形態による出資を行った投資家],...
  • Nhà đầu tư ngoại quốc

    がいこくじんとうしか - [外国人投資家], category : 証券市場, explanation : 「オイルマネー」「アメリカの年金資金」など、一般に、海外の資金がまとまった形で日本の証券市場に投資される場合、その投資する主体をさす。///基本的には、日本の機関投資家と同じ目的を持っている。,...
  • Nhà đầu tư nước ngoài

    がいこくとうしか - [外国投資家] - [ngoẠi quỐc ĐẦu tƯ gia], nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào việt nam: ベトナムへの投資を行う外国投資家,...
  • Nhà để máy

    シェッド
  • Nhà để xe

    ガレージ, しゃこ - [車庫], カーシェッド, シェッド, gara (nhà để xe) có dung tích chứa được ~ xe ô tô: 車_台分のスペースのあるガレージ,...
  • Nhà để xe rơ moóc

    トレーラーハウス
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top