- Từ điển Việt - Nhật
Nhân dịp này
exp, conj
このたび - [この度] - [ĐỘ]
- nhân dịp này chúng tôi muốn thông báo rằng chúng tôi sẽ tăng phí vận chuyển lên ba mươi đô. Mong nhận được sự hợp tác ủng hộ của các ngài: この度送料を30ドルにさせていただきます。ご協力の程よろしくお願い致します
- nhân dịp này chúng tôi xin thông báo rằng chúng tôi đã có một trang Web tiếng
Xem thêm các từ khác
-
Nhân dịp đó
そのとき - [その時] -
Nhân gian
にんげん - [人間], にんげんかい - [人間界] - [nhÂn gian giỚi] -
Nhân hậu
あいそのいい - [愛想のいい] - [Ái tƯỞng] -
Nhân khẩu
じんこう - [人口] -
Nhân khẩu tĩnh
じんこうせいたい - [人口静態] - [nhÂn khẨu tĨnh thÁi] -
Nhân loại
ばんぶつのれいちょう - [万物の霊長], にんげんどうし - [人間同士], にんげん - [人間], じんるい - [人類] -
Nhân lên
ふえる - [殖える], ぞうしょく - [増殖する], じょうじる - [乗じる], tế bào t chết người sẽ có phản ứng nhân bản... -
Nhân lên bốn
クオドルプル, コードルプル -
Nhân lúc
うち - [内], nhân lúc còn trẻ phải cố gắng học: 若い内にうんと勉強せよ -
Nhân mạng
じんめい - [人名], じんせい - [人生] -
Nhân nghĩa
じんぎ - [仁義] -
Nhân nhượng thuế quan
かんぜいじょうきょ - [関税譲許] -
Nhân phẩm
じんぴん - [人品] -
Nhân quyền
じんけん - [人権] -
Nhân quyền và phát thanh
ほうそうとじんけんなどけんりにかんするいいんかい - [放送と人権等権利に関する委員会] -
Nhân quả
いんが - [因果], quan hệ nhân quả: 因果関係, không thể xác nhận mối quan hệ nhân quả giữa a và b: aとbとの因果関係は確認できない,... -
Nhân rộng
いっぱんか - [一般化], mô hình ngoại tuyến được nhân rộng: 一般化線形モデル -
Nhân sinh
じんせい - [人生] -
Nhân sinh quan
じんせいかん - [人生観] -
Nhân sâm
にんじん - [人参], やくようのにんじん - [薬用の人参]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.