- Từ điển Việt - Nhật
Nhân phẩm
adj
じんぴん - [人品]
Xem thêm các từ khác
-
Nhân quyền
じんけん - [人権] -
Nhân quyền và phát thanh
ほうそうとじんけんなどけんりにかんするいいんかい - [放送と人権等権利に関する委員会] -
Nhân quả
いんが - [因果], quan hệ nhân quả: 因果関係, không thể xác nhận mối quan hệ nhân quả giữa a và b: aとbとの因果関係は確認できない,... -
Nhân rộng
いっぱんか - [一般化], mô hình ngoại tuyến được nhân rộng: 一般化線形モデル -
Nhân sinh
じんせい - [人生] -
Nhân sinh quan
じんせいかん - [人生観] -
Nhân sâm
にんじん - [人参], やくようのにんじん - [薬用の人参] -
Nhân sĩ
じんし - [人士] -
Nhân sự
マンパワー, じんじ - [人事] - [nhÂn sỰ], かおぶれ - [顔触れ], nhân sự của đội thám hiểm đi new zealand chưa được quyết... -
Nhân thể
それはそうと -
Nhân tiện
ついでに...する, ついでに - [序でに], それはそうと, nhân tiện tôi cũng muốn hỏi anh luôn, tại sao anh không sống... -
Nhân tài
にんげんこくほう - [人間国宝] - [nhÂn gian quỐc bẢo], じんざい - [人材], nakamura utaemon, được xem như là nhân tài sống... -
Nhân tâm
じんしん - [人心] -
Nhân tình thế thái
にんじょう - [人情], nhân tình thế thái thì ở đâu cũng vậy: どこでも人情がそうだ -
Nhân tướng
にんそう - [人相], thống nhất với người khác bản phác thảo chân tướng kẻ bị tình nghi.: 殺人容疑者の人相書きが(人)と一致する -
Nhân tướng học
にんそうがく - [人相学] - [nhÂn tƯƠng hỌc], thầy xem tướng.: 人相学者 -
Nhân tạo
じんぞう - [人造], アーティフィシャル -
Nhân từ
じんじ - [仁慈], なさけぶかい - [情け深い] -
Nhân tố
ようそ - [要素], よういん - [要因], ファクター, セクタ, いんし - [因子], những nhân tố ảnh hưởng tới...: ...に影響する数々の要因 -
Nhân tố khí xâm thực
きゃびてーしょんけいすう - [キャビテーション係数]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.