- Từ điển Việt - Nhật
Nhân tình thế thái
exp
にんじょう - [人情]
- nhân tình thế thái thì ở đâu cũng vậy: どこでも人情がそうだ
Xem thêm các từ khác
-
Nhân tướng
にんそう - [人相], thống nhất với người khác bản phác thảo chân tướng kẻ bị tình nghi.: 殺人容疑者の人相書きが(人)と一致する -
Nhân tướng học
にんそうがく - [人相学] - [nhÂn tƯƠng hỌc], thầy xem tướng.: 人相学者 -
Nhân tạo
じんぞう - [人造], アーティフィシャル -
Nhân từ
じんじ - [仁慈], なさけぶかい - [情け深い] -
Nhân tố
ようそ - [要素], よういん - [要因], ファクター, セクタ, いんし - [因子], những nhân tố ảnh hưởng tới...: ...に影響する数々の要因 -
Nhân tố khí xâm thực
きゃびてーしょんけいすう - [キャビテーション係数] -
Nhân tố phát xạ
エミッションファクタ -
Nhân tố quyết định
しんずい - [心髄] -
Nhân viên
じむいん - [事務員], スタッフ, じんいん - [人員], きょくいん - [局員], いん - [員], アシスタント, nhân viên văn phòng:... -
Nhân viên biệt phái
はけんしゃいん - [派遣社員], explanation : 派遣社員とは、人材派遣会社に雇われ、派遣先会社に派遣され、派遣先会社の指揮命令を受けて働く労働者のこと。派遣社員の雇用主は人材派遣会社となる。人材派遣できる業務には、ソフトウェア開発、ファイリング、研究開発、セールスエンジニア営業など26の専門的業務、事業の開始・拡大・廃止などの業務、産休・育児介護休業労働者の代替などがある。,... -
Nhân viên bán hàng
セールスマン, てんいん - [店員], khi kẻ cắp hành động thuận lợi mà không bị phát hiện thì có khả năng nhân viên cửa... -
Nhân viên bán hàng lưu động
うりこ - [売子], cậu bé bán báo dạo: 新聞売子 -
Nhân viên bảo vệ
ウォッチマン, しゅえい - [守衛], họ thuê nhân viên bảo vệ để bảo vệ nhà máy: 彼らは工場を守るために、ウォッチマンを雇った,... -
Nhân viên bộ phận đặt phòng
きゃくしつかかりのすたっふ - [客室係りのスタッフ], nhân viên bộ phận đặt phòng của khách sạn đó làm việc rất... -
Nhân viên chính thức
せい - [正] -
Nhân viên cân
こうにんけんりょうにん - [公認検量人], category : 対外貿易 -
Nhân viên cân (hàng)
けんりょうにん - [検量人] -
Nhân viên cân đo hải quan
ぜいかんけんりょうにん - [税関検量人] -
Nhân viên công ty
かいしゃいん - [会社員], しゃいん - [社員] -
Nhân viên công tác phòng thường trực
うけつけ - [受け付け]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.