- Từ điển Việt - Nhật
Nhân vật chủ chốt
n, exp
おえらがた - [お偉方]
- những nhân vật tai to mặt lớn (nhân vật chủ chốt) trong quốc hội: 議会のお偉方
- những người nắm vai trò chủ chốt trong đảng cầm quyền: 政党のお偉方
ちゅうしんじんぶつ - [中心人物] - [TRUNG TÂM NHÂN VẬT]
Xem thêm các từ khác
-
Nhân vật có máu mặt
おれきれき - [お歴歴] -
Nhân vật cốt cán
かんぶ - [幹部], nhân vật cốt cán (lãnh đạo) của đảng dân chủ: 共産党の幹部 -
Nhân vật kiệt xuất
けつぶつ - [傑物] -
Nhân vật phản diện
あくやく - [悪役] - [Ác dỊch], あくにん - [悪人], anh chàng diễn viên đó có thể diễn vai phản diện một cách rất hấp... -
Nhân vật quan trọng
おえらがた - [お偉方], じんぶつ - [人物], những nhân vật tai to mặt lớn (nhân vật quan trọng) trong quốc hội: 議会のお偉方,... -
Nhân vật tai to mặt lớn
おえらがた - [お偉方], những nhân vật tai to mặt lớn trong quốc hội: 議会のお偉方, vậy các nhân vật tai to mặt lớn... -
Nhân vật trung tâm
ちゅうしんじんぶつ - [中心人物] - [trung tÂm nhÂn vẬt] -
Nhân vật vĩ đại
きょせい - [巨星], えらもの - [豪物] - [hÀo vẬt], えらぶつ - [豪物] - [hÀo vẬt], えらぶつ - [偉物] - [vĨ vẬt], いじん... -
Nhân vật đứng đầu
たいか - [大家] - [ĐẠi gia] -
Nhân xưng
にんしょう - [人称] - [nhÂn xƯng], Đại từ nhân xưng.: 人称代名詞, Đại từ nhân xưng số nhiều: 複合人称代名詞 -
Nhân ái
じんあい - [仁愛], なさけぶかい - [情け深い], anh ta là một người đầy nhân ái: 彼はとても情け深い人だ -
Nhân đôi
ダブル, にじゅうか - [二重化] -
Nhân đạo
じんどう - [人道] -
Nhân đức
にんとく - [人徳] - [nhÂn ĐỨc], じんとく - [人徳] - [nhÂn ĐỨc], người nhân đức: 人徳のある人, nhân đức quan trọng... -
Nhâp cảng
ゆにゅうする - [輸入する] -
Nhã nhạc
ががく - [雅楽], trình diễn nhã nhạc: 雅楽公演 -
Nhã nhặn
ふうりゅう - [風流], ねんごろ - [懇ろ], ていねいな - [丁寧な], しとやか - [淑やか], カジュアル, thích những đồ nhã... -
Nhãn "at"
アットマーク -
Nhãn an toàn
あんぜんほごラベル - [安全保護ラベル]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.